Phương thức xét tuyển và Chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM năm 2025
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm từ ngày 1/4 đến 30/5/2025. Năm nay, trường mở mới 6 ngành và tuyển sinh tại Phân hiệu Bình Phước.
Năm nay trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển. Cụ thể:
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025; theo các tổ hợp môn xét tuyển của từng ngành học.
Thí sinh có chứng chỉ IELTS và tương đương từ 4.5 trở lên có thể sử dụng để quy đổi điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp có môn tiếng Anh thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường (áp dụng cho: ưu tiên xét tuyển, xét tuyển bằng học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT).
Quy đổi điểm tiếng Anh
IELTS | 4.5 | 5.0 | 5.5 | 6.0 | 6.5 | >= 7.0 |
---|---|---|---|---|---|---|
Điểm tiếng Anh quy đổi cho các ngành | 7.5 | 8.0 | 8.5 | 9.0 | 9.5 | 10 |
Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ tiếng Anh
Chứng chỉ/Văn bằng | Thang điểm | Điểm IELTS | Điểm quy đổi |
---|---|---|---|
TOEFL iBT | 35 – 39 | 4.5 | 7,5 |
40 – 45 | 5.0 | 8,0 | |
46 – 61 | 5.5 | 8,5 | |
62 – 77 | 6.0 | 9,0 | |
78 – 93 | 6.5 | 9,5 | |
94 trở đi | 7.0 | 10 | |
TOEFL ITP | 466 – 482 | 4.5 | 7,5 |
483 – 499 | 5.0 | 8,0 | |
500 trở đi | 5.5 | 8,5 | |
VSTEP | B1 | 4.5 | 7,5 |
B2 | 6.0 | 9,0 |
Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT, tốt nghiệp năm 2025 dựa vào điểm trung bình học bạ 6 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn).
Điểm trung bình học bạ 6 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn).
Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025.
Phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.
Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD- ĐT.
Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT và Ưu tiên xét tuyển thí sinh các trường THPT có ký kết hợp tác
Cụ thể Mã ngành các chương trình đào tạo của Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
1. Đào tạo tại TPHCM | ||||
1 | 7140231V | Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin) |
2 | 7140246V | Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
3 | 7210403V | Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
H00; V01; V05; H06 |
4 | 7210404V | Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
H08; H00; V01; H06 |
5 | 7220201V | Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin) |
6 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
D01; C00; D66; C19 |
7 | 7320106V | Công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
D01; C03; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ Công nghiệp) |
8 | 7340101V | Quản trị kinh doanh | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
9 | 7340120V | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
10 | 7340122V | Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
11 | 7340205V | Công nghệ tài chính | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
12 | 7340301A | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
13 | 7340301V | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
14 | 7380101V | Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
D01; C00; C14; D66 |
15 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
16 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
17 | 7480118V | Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
18 | 7480201A | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
19 | 7480201N | Công nghệ thông tin (chương trình Việt – Nhật) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
20 | 7480201V | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
21 | 7480202V | An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
22 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
23 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
24 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
25 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
26 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
27 | 7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
28 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
29 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt – Nhật) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
30 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
31 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
32 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
33 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
34 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt – Nhật) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
35 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
36 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
37 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt – Nhật) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
38 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
39 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
40 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
41 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
42 | 7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
43 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
44 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt – Nhật) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
45 | 7510302TKVM | Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành CNKT ĐT – Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
46 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
47 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
48 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
49 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
50 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
51 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
52 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
53 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
54 | 7510605V | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
55 | 7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
56 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
57 | 7520212A | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
58 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
59 | 7520401V | Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến; đo lường) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; A02; A0T (Toán, Lí, Tin) |
60 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
61 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
62 | 7540209V | Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; D01; C01; A01 |
63 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
64 | 7580101V | Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
H01; H04; V00; V03 |
65 | 7580103V | Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
H01; H04; V00; V03 |
66 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
67 | 7580302V | Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
68 | 7720402V | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; B00; D07; (Hóa, Toán, Công nghệ Công nghiệp) |
69 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; D01; A01; C02 |
70 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
71 | 7850101V | Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững) | ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Ưu Tiên |
D01; D07; B08; D84 |
2. Đào tạo tại Bình Phước | ||||
72 |
7220201BP |
Ngôn ngữ Anh |
ĐGNL HCM | |
ĐT THPT Học Bạ |
D01; (Anh, Toán, Tin); D09; D10 | |||
73 |
7340120BP |
Kinh doanh Quốc tế |
ĐGNL HCM | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C11 | |||
74 |
7340122BP |
Thương mại điện tử |
ĐGNL HCM | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C09 | |||
75 |
7340301BP |
Kế toán |
ĐGNL HCM | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C08 | |||
76 |
7480201BP |
Công nghệ thông tin |
ĐGNL HCM | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C06 | |||
77 |
7510201BP |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí |
ĐGNL HCM | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C03 | |||
78 |
7510205BP |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
ĐGNL HCM | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C05 | |||
79 |
7510301BP |
Công nghệ Kỹ thuật điện; điện tử |
ĐGNL HCM | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C01 | |||
80 |
7510303BP |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
ĐGNL HCM | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C02 | |||
81 |
7510601BP |
Quản lý công nghiệp |
ĐGNL HCM | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C07 | |||
82 |
7510605BP |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
ĐGNL HCM | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C10 | |||
83 |
7580302BP |
Quản lý xây dựng |
ĐGNL HCM | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C04 |
Nguồn: https://baoquangnam.vn/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-tp-hcm-2025-3155786.html
Bình luận (0)