Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại học Kinh tế TPHCM năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | D01; D96 | 26.3 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | |
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.01 | |
7 | 7310108_01 | Toán tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.72 | |
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
9 | 7320106 | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | A00; A01; D01; V00 | 26.6 | |
10 | 7340101_01 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
11 | 7340101_02 | Kinh doanh số | A00; A01; D01; D07 | 26.41 | |
12 | 7340101_03 | Quản trị bệnh viện | A00; A01; D01; D07 | 24.1 | |
13 | 7340115_01 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | |
14 | 7340115_02 | Công nghệ marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
15 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.72 | |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 26.54 | |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
19 | 7340201_01 | Tài chính công | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
20 | 7340201_02 | Thuế | A00; A01; D01; D07 | 25.2 | |
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | |
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
23 | 7340201_05 | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.03 | |
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.03 | |
25 | 7340201_07 | Quản trị Hải quan - Ngoại thương | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
26 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
28 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
29 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) | A00; A01; D01; D07 | 25.2 | |
30 | 7340301_02 | Kế toán công | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
31 | 7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
32 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
33 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 24.93 | |
34 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
35 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
36 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.51 | |
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 25.8 | |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25.6 | |
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
41 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 25.43 | |
42 | 7480107_01 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | |
43 | 7480107_02 | Điều khiển thông minh và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 23.8 | |
44 | 7480201_01 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
45 | 7480201_02 | Công nghệ nghệ thuật (Arttech) | A00; A01; D01; D07 | 26.23 | |
46 | 7480201_03 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
47 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
48 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
49 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
50 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | A00; A01; D01; V00 | 24.7 | |
51 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.35 | |
52 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 25.2 | |
53 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
54 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
55 | ASA_Co-op | Cử nhân ISB ASEAN Co-op | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | Chương trình Cử nhân tài năng; Asean Co-op |
56 | ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBus | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | Chương trình Cử nhân tài năng; Asean Co-op |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 68 | Điểm tối đa là 100 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00:A01: D26: D27: D28: D29: D30: AH3: D01: D02: D03: D04: D05: D06: DD2:D07: D21: D22: D23: D24: D25: AH2 | 69 | Điểm tối đa là 100 |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 55 | Điểm tối đa là 100 |
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 62 | Điểm tối đa là 100 |
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sán | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 50 | Điểm tối đa là 100 |
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 60 | Điểm tối đa là 100 |
7 | 7310108_01 | Toán tài chính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 59 | Điểm tối đa là 100 |
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 49 | Điểm tối đa là 100 |
9 | 7320106 | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 77 | Điểm tối đa là 100 |
10 | 7340101_01 | Quán trị kinh doanh | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 55 | Điểm tối đa là 100 |
11 | 7340101_02 | Kinh doanh số | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 68 | Điểm tối đa là 100 |
12 | 7340101_03 | Quản trị bệnh viện | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 50 | Điểm tối đa là 100 |
13 | 7340115_01 | Marketing | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 77 | Điểm tối đa là 100 |
14 | 7340115_02 | Công nghệ marketing | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 73 | Điểm tối đa là 100 |
15 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 53 | Điểm tối đa là 100 |
16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 71 | Điểm tối đa là 100 |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 71 | Điểm tối đa là 100 |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 72 | Điểm tối đa là 100 |
19 | 7340201_01 | Tài chính công | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 57 | Điểm tối đa là 100 |
20 | 7340201_02 | Thuế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 63 | Điểm tối đa là 100 |
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 52 | Điểm tối đa là 100 |
23 | 7340201_05 | Tài chính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 66 | Điểm tối đa là 100 |
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 60 | Điểm tối đa là 100 |
25 | 7340201_07 | Quản trị Hải quan - Ngoại thương | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
26 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 50 | Điểm tối đa là 100 |
27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 69 | Điểm tối đa là 100 |
28 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 72 | Điểm tối đa là 100 |
29 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 64 | Điểm tối đa là 100 |
30 | 7340301_02 | Kế toán công | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 58 | Điểm tối đa là 100 |
31 | 7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
32 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 70 | Điểm tối đa là 100 |
33 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 51 | Điểm tối đa là 100 |
34 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 67 | Điểm tối đa là 100 |
35 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 67 | Điểm tối đa là 100 |
36 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 53 | Điểm tối đa là 100 | |
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 70 | Điểm tối đa là 100 |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 67 | Điểm tối đa là 100 |
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 74 | Điểm tối đa là 100 |
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 67 | Điểm tối đa là 100 |
41 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 65 | Điểm tối đa là 100 |
42 | 7480107_01 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 63 | Điểm tối đa là 100 |
43 | 7480107_02 | Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 50 | Điểm tối đa là 100 |
44 | 7480201_01 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 61 | Điểm tối đa là 100 |
45 | 7480201_02 | Công nghệ nghệ thuật (Arttech) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 65 | Điểm tối đa là 100 |
46 | 7480201_03 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 59 | Điểm tối đa là 100 |
47 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 49 | Điểm tối đa là 100 |
48 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 85 | Điểm tối đa là 100 |
49 | 7510605_02 | Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 68 | Điểm tối đa là 100 |
50 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
51 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 54 | Điểm tối đa là 100 |
52 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
53 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 62 | Điểm tối đa là 100 |
54 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 68 | Điểm tối đa là 100 |
55 | ASA_Co_op | Cử nhân ISB Asean Co-op | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 72 | Chương trình cử nhân tài năng; Cử nhân ASEAN Co_op |
56 | ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBus | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 73 | Chương trình cử nhân tài năng; Cử nhân ASEAN Co_op |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 880 | ||
2 | 7310101 | Kinh tế | 920 | ||
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 830 | ||
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | 870 | ||
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | 820 | ||
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | 880 | ||
7 | 7310108_01 | Toán tài chính | 880 | ||
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 810 | ||
9 | 7320106 | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | 940 | ||
10 | 7340101_01 | Quản trị kinh doanh | 830 | ||
11 | 7340101_02 | Kinh doanh số | 900 | ||
12 | 7340101_03 | Quản trị bệnh viện | 810 | ||
13 | 7340115_01 | Marketing | 930 | ||
14 | 7340115_02 | Công nghệ marketing | 930 | ||
15 | 7340116 | Bất động sản | 800 | ||
16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 930 | ||
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 910 | ||
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | 945 | ||
19 | 7340201_01 | Tài chính công | 830 | ||
20 | 7340201_02 | Thuế | 820 | ||
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | 860 | ||
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | 820 | ||
23 | 7340201_05 | Tài chính | 875 | ||
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | 865 | ||
25 | 7340201_07 | Quản trị Hải quan - Ngoại thương | 820 | ||
26 | 7340204 | Bảo hiểm | 800 | ||
27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 935 | ||
28 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 920 | ||
29 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) | 820 | ||
30 | 7340301_02 | Kế toán công | 860 | ||
31 | 7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | 835 | ||
32 | 7340302 | Kiểm toán | 930 | ||
33 | 7340403 | Quản lý công | 800 | ||
34 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 870 | ||
35 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | 910 | ||
36 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 830 | ||
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | 905 | ||
38 | 7380107 | Luật kinh tế | 905 | ||
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 950 | ||
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | 900 | ||
41 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 875 | ||
42 | 7480107_01 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 900 | ||
43 | 7480107_02 | Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) | 800 | ||
44 | 7480201_01 | Công nghệ thông tin | 850 | ||
45 | 7480201_02 | Công nghệ nghệ thuật (Arttech) | 900 | ||
46 | 7480201_03 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 885 | ||
47 | 7480202 | An toàn thông tin | 800 | ||
48 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuổi cung ứng | 995 | ||
49 | 7510605_02 | Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư) | 930 | ||
50 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 830 | ||
51 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 810 | ||
52 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 820 | ||
53 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | 850 | ||
54 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 860 |
Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 66 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | 67 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | 59 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | 55 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
7 | 7310108_01 | Toán tài chính | 56 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 48 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
9 | 7320106 | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | 76 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
10 | 7340101_01 | Quản trị kinh doanh | 55 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
11 | 7340101_02 | Kinh doanh số | 65 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
12 | 7340101_03 | Quản trị bệnh viện | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
13 | 7340115_01 | Marketing | 76 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
14 | 7340115_02 | Công nghệ marketing | 72 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
15 | 7340116 | Bất động sản | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 71 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 68 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | 70 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
19 | 7340201_01 | Tài chính công | 54 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
20 | 7340201_02 | Thuế | 52 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | 59 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
23 | 7340201_05 | Tài chính | 63 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | 59 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
25 | 7340201_07 | Quản trị Hải quan - Ngoại thương | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
26 | 7340204 | Bảo hiểm | 48 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 67 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
28 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 70 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
29 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) | 61 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
30 | 7340301_02 | Kế toán công | 56 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
31 | 7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
32 | 7340302 | Kiểm toán | 68 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
33 | 7340403 | Quản lý công | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
34 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 64 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
35 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | 64 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
36 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 51 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | 68 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | 65 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 72 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | 66 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
41 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 62 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
42 | 7480107_01 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 60 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
43 | 7480107_02 | Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
44 | 7480201_01 | Công nghệ thông tin | 56 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
45 | 7480201_02 | Công nghệ nghệ thuật (Arttech) | 65 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
46 | 7480201_03 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 56 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
47 | 7480202 | An toàn thông tin | 49 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
48 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuổi cung ứng | 83 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
49 | 7510605_02 | Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư) | 67 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
50 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
51 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
52 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
53 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | 61 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
54 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 67 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
55 | ASA_Co_op | Cử nhân ISB Asean Co-op | 72 | ||
56 | ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBus | 73 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | D01;D96 | 26.3 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 26.1 | |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00;A01;D01;D07 | 22.5 | |
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | A00;A01;D01;D07 | 25.94 | |
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | A00;A01;D01;D07 | 23 | |
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 25.56 | |
7 | 7310108_01 | Toán tài chính | A00;A01;D01;D07 | 25.32 | |
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | A00;A01;D01;D07 | 24.06 | |
9 | 7320106 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | A00;A01;D01;V00 | 26.33 | |
10 | 7340101_01 | Quản trị | A00;A01;D01;D07 | 25.4 | |
11 | 7340101_02 | Quản trị khởi nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 24.54 | |
12 | 7340114_td | Công nghệ marketing | A00;A01;D01;D07 | 27.2 | |
13 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D07 | 27 | |
14 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;D07 | 23.8 | |
15 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 26.6 | |
16 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;D07 | 26.5 | |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 26.61 | |
18 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | A00;A01;D01;D07 | 23.7 | |
19 | 7340201_01 | Tài chính công | A00;A01;D01;D07 | 24 | |
20 | 7340201_02 | Thuế | A00;A01;D01;D07 | 23 | |
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 25.3 | |
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | A00;A01;D01;D07 | 23.55 | |
23 | 7340201_05 | Tài chính | A00;A01;D01;D07 | 25.7 | |
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | A00;A01;D01;D07 | 25.7 | |
25 | 7340204 | Bảo hiểm | A00;A01;D01;D07 | 24 | |
26 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00;A01;D01;D07 | 26.6 | |
27 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 26.6 | |
28 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 24.9 | |
29 | 7340301_02 | Kế toán công | A00;A01;D01;D07 | 25.31 | |
30 | 7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 25 | |
31 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01;D07 | 26.3 | |
32 | 7340403 | Quản lý công | A00;A01;D01;D07 | 25.05 | |
33 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01;D07 | 26.2 | |
34 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 26.12 | |
35 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 24.85 | |
36 | 7340415_td | Kinh doanh số | A00;A01;D01;D07 | 26.5 | |
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 25.41 | |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 25.6 | |
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D01;D07 | 26.3 | |
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 23.4 | |
41 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 25.8 | |
42 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00;A01;D01;D07 | 23 | |
43 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 24.2 | |
44 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A01;D01;D07 | 22.49 | |
45 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00;A01;D01;D07 | 25.2 | |
46 | 7510605_01 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 27 | |
47 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics | A00;A01;D01;D07 | 26.09 | |
48 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | A00;A01;D01;V00 | 24.63 | |
49 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 25.03 | |
50 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;D07 | 24.6 | |
51 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;D07 | 25.2 | |
52 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | A00;A01;D01;D07 | 25.51 | |
53 | ASA_Co-op | Cử nhân ASEAN Co-op | A00;A01;D01;D07 | 24.05 | |
54 | ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBus | A00;A01;D01;D07 | 27.1 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | D01;D96 | 63 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 68 | |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00;A01;D01;D07 | 50 | |
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | A00;A01;D01;D07 | 60 | |
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | A00;A01;D01;D07 | 47 | |
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 56 | |
7 | 7310108_01 | Toán tài chính | A00;A01;D01;D07 | 55 | |
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | A00;A01;D01;D07 | 48 | |
9 | 7320106 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | A00;A01;D01;V00 | 73 | |
10 | 7340101_01 | Quản trị | A00;A01;D01;D07 | 55 | |
11 | 7340101_02 | Quản trị khởi nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 50 | |
12 | 7340114_td | Công nghệ marketing | A00;A01;D01;D07 | 72 | |
13 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D07 | 74 | |
14 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;D07 | 53 | |
15 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 70 | |
16 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;D07 | 68 | |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 71 | |
18 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | A00;A01;D01;D07 | 48 | |
19 | 7340201_01 | Tài chính công | A00;A01;D01;D07 | 49 | |
20 | 7340201_02 | Thuế | A00;A01;D01;D07 | 47 | |
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 60 | |
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | A00;A01;D01;D07 | 47 | |
23 | 7340201_05 | Tài chính | A00;A01;D01;D07 | 61 | |
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | A00;A01;D01;D07 | 57 | |
25 | 7340204 | Bảo hiểm | A00;A01;D01;D07 | 50 | |
26 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00;A01;D01;D07 | 68 | |
27 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 71 | |
28 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 58 | |
29 | 7340301_02 | Kế toán công | A00;A01;D01;D07 | 55 | |
30 | 7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 55 | |
31 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01;D07 | 67 | |
32 | 7340403 | Quản lý công | A00;A01;D01;D07 | 51 | |
33 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01;D07 | 66 | |
34 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 65 | |
35 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 50 | |
36 | 7340415_td | Kinh doanh số | A00;A01;D01;D07 | 63 | |
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 68 | |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 63 | |
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D01;D07 | 71 | |
40 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 65 | |
41 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | A00;A01;D01;D07 | 61 | |
42 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00;A01;D01;D07 | 57 | |
43 | 7510605_01 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 77 | |
44 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | A00;A01;D01;D07 | 66 | |
45 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | A00;A01;D01;V00 | 53 | |
46 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 54 | |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;D07 | 55 | |
48 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;D07 | 56 | |
49 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | A00;A01;D01;D07 | 61 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 845 | ||
2 | 7310101 | Kinh tế | 910 | ||
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 800 | ||
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | 850 | ||
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | 800 | ||
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | 860 | ||
7 | 7310108_01 | Toán tài chính | 840 | ||
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 800 | ||
9 | 7320106 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | 920 | ||
10 | 7340101_01 | Quản trị | 830 | ||
11 | 7340101_02 | Quản trị khởi nghiệp | 800 | ||
12 | 7340114_td | Công nghệ marketing | 920 | ||
13 | 7340115 | Marketing | 930 | ||
14 | 7340116 | Bất động sản | 800 | ||
15 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 930 | ||
16 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 905 | ||
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | 940 | ||
18 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | 800 | ||
19 | 7340201_01 | Tài chính công | 800 | ||
20 | 7340201_02 | Thuế | 800 | ||
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | 850 | ||
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | 800 | ||
23 | 7340201_05 | Tài chính | 865 | ||
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | 845 | ||
25 | 7340204 | Bảo hiểm | 800 | ||
26 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 935 | ||
27 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 915 | ||
28 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | 800 | ||
29 | 7340301_02 | Kế toán công | 840 | ||
30 | 7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | 835 | ||
31 | 7340302 | Kiểm toán | 920 | ||
32 | 7340403 | Quản lý công | 800 | ||
33 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 865 | ||
34 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | 905 | ||
35 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 800 | ||
36 | 7340415_td | Kinh doanh số | 890 | ||
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | 900 | ||
38 | 7380107 | Luật kinh tế | 870 | ||
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 935 | ||
40 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 875 | ||
41 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 890 | ||
42 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 875 | ||
43 | 7510605_01 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 985 | ||
44 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | 930 | ||
45 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 810 | ||
46 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 805 | ||
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 | ||
48 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | 835 | ||
49 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 845 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-kinh-te-tphcm-2025-3297299.html
Bình luận (0)