Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2025

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng19/07/2025

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Học viện Chính sách và Phát triển năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D10 33.05 Thang điểm 40
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 24.83
3 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C02; D01 25.43
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 25.01
5 7310106_1 Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 32.85 Thang điểm 40
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 25.43
7 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 25.57
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.68
9 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33.33 Thang điểm 40
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.26
11 7340201_1 Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33.3 Thang điểm 40
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.84
13 7380107 Luật kinh tế C00; A01; D01; D09 27.43

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D10 36.5 2 Học kì lớp 12
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D10 35 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27 2 Học kì lớp 12
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.52 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
5 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C02; D01 26.8 2 Học kì lớp 12
6 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C02; D01 27 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
7 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 28 2 Học kì lớp 12
8 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.52 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
9 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
10 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33.56 2 Học kì lớp 12
11 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 27.2 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
12 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 27.3 2 Học kì lớp 12
13 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 26.3 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
14 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 26.3 2 Học kì lớp 12
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.52 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27 2 Học kì lớp 12
17 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33.56 2 Học kì lớp 12
18 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.11 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.5 2 Học kì lớp 12
21 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 32.11 2 Học kì lớp 12
22 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 32 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
23 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.3 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
24 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.3 2 Học kì lớp 12
25 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
26 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27.5 2 Học kì lớp 12

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 18.05
2 7310101 Kinh tế 17.5
3 7310105 Kinh tế phát triển 17.5
4 7310106 Kinh tế quốc tế 18.05
5 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh 17.45
6 7310109 Kinh tế số 18.05
7 7310205 Quản lý nhà nước 17.1
8 7340101 Quản trị kinh doanh 18
9 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh 17.45
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng 17.5
11 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh 17.3
12 7340301 Kế toán 18.1
13 7380107 Luật kinh tế 18.1

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310106 Kinh tế quốc tế 19.1
2 7310109 Kinh tế số 19.4

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D10 28.5 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D10 28.5 Học bạ và CCQT
3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27 Học bạ và CCQT
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
5 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C02; D01 27.1 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
6 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C02; D01 27 Học bạ và CCQT
7 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.1 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
8 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 28.5 Học bạ và CCQT
9 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27.1 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
10 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27 Học bạ và CCQT
11 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 25.8 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
12 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 27 Học bạ và CCQT
13 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 27 Học bạ và CCQT
14 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 27 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.65 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27 Học bạ và CCQT
17 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27.3 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
18 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27 Học bạ và CCQT
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.3 Học bạ và CCQT
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.1 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
21 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 28.55 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
22 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27 Học bạ và CCQT
23 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.8 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
24 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27 Học bạ và CCQT
25 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 28.1 Học bạ và CCQT
26 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 28 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D07 32.3 Tiếng Anh nhân 2
2 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;C01 24.4
3 7310105 Kinh tế phát triển A00;A01;D01;C02 24.5
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;D01;D07 24.8
5 7310106_CLC Chương trình Kinh tế đối ngoại A00;A01;D01;D07 23.5
6 7310109 Kinh tế số A00;A01;D01;C01 24.9
7 7310205 Quản lý nhà nước C00;A01;D01;D09 23.5
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C01 24.39
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D07 24.85
10 7340201_CLC Chương trình Tài chính A00;A01;D01;D07 23.5
11 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C01 25.2
12 7380107 Luật kinh tế C00;A00;D01;D09 25.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D07 34.5 Tiếng Anh nhân 2
2 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;C01 27 Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12
3 7310105 Kinh tế phát triển A00;A01;D01;C02 27.3 Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;D01;D07 28 Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12
5 7310106_1 Kinh tế quốc tế CLC Giảng dạy bằng Tiếng Anh A00;A01;D01;D07 27 Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12
6 7310109 Kinh tế số A00;A01;D01;C01 27.17
7 7310205 Quản lý nhà nước C00;A01;D01;D09 26.8 Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C01 27.3 Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D07 27.21
10 7340201_1 Tài chính - Ngân hàng CLC giảng dạy bằng Tiếng Anh A00;A01;D01;D07 27 Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12
11 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C01 27.24
12 7380107 Luật kinh tế C00;A00;D01;D09 26.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 18.05
2 7310101 Kinh tế 17.5
3 7310105 Kinh tế phát triển 17.5
4 7310106 Kinh tế quốc tế 18.05
5 7310106_1 Kinh tế quốc tế CLC Giảng dạy bằng Tiếng Anh 17.45
6 7310109 Kinh tế số 18.05
7 7310205 Quản lý nhà nước 17.1
8 7340101 Quản trị kinh doanh 18.5
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng 17.5
10 7340201_1 Tài chính - Ngân hàng CLC giảng dạy bằng Tiếng Anh 17.3
11 7340301 Kế toán 18.1
12 7380107 Luật kinh tế 18.05

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 19
2 7310101 Kinh tế 19
3 7310105 Kinh tế phát triển 19
4 7310106 Kinh tế quốc dân 19
5 7310106_CLC Chương trình Kinh tế đối ngoại 19
6 7310109 Kinh tế số 19
7 7310205 Quản lý nhà nước 19
8 7340101 Quản trị kinh doanh 19
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng 19
10 7340201_CLC Chương trình Tài chính 19
11 7340301 Kế toán 19
12 7380107 Luật kinh tế 19

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-hoc-vien-chinh-sach-va-phat-trien-2025-3297294.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm