Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | A01; D01; D07; D15 | 23.5 | |
2 | A404 | Quản lý kinh doanh TMĐT | A01; D01; D07; D15 | 22.25 | |
3 | A408 | Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D07; D15 | 23 | |
4 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | A01; D01; D07; D15 | 24.25 | |
5 | D101 | Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
6 | D102 | Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
7 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
8 | D104 | Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
9 | D105 | Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
10 | D106 | Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
11 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
12 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
13 | D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
14 | D110 | Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
15 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
16 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | |
17 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
18 | D114 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
19 | D115 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
20 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 22.75 | |
21 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
22 | D118 | Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
23 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 23.25 | |
24 | D120 | Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
25 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
26 | D122 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
27 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
28 | D124 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | A01; D01; D10; D14 | 31.75 | |
29 | D125 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | A01; D01; D10; D14 | 32 | |
30 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
31 | D127 | Kiến trúc & nội thất | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
32 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 22.25 | |
33 | D129 | Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
34 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
35 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
36 | D132 | Luật kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
37 | D401 | Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 25.5 | |
38 | D402 | Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | |
39 | D403 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
40 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
41 | D407 | Logistics & chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 26.25 | |
42 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
43 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
44 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
45 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
46 | H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
47 | H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
48 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
49 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 21 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | A01; D01; D07; D15 | 25 | Chương trình tiên tiến |
2 | A404 | Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | A01; D01; D07; D15 | 24 | Chương trình tiên tiến |
3 | A408 | Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D07; D15 | 24 | Chương trình tiên tiến |
4 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | A01; D01; D07; D15 | 26.5 | Chương trình tiên tiến |
5 | D101 | Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | |
6 | D102 | Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
7 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
8 | D104 | Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 26.25 | |
9 | D105 | Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 26.5 | |
10 | D106 | Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
11 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
12 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
13 | D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
14 | D110 | Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 22.75 | |
15 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
16 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
17 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
18 | D114 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 27.75 | |
19 | D115 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
20 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 26 | |
21 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 26.5 | |
22 | D118 | Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 27.25 | |
23 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 26.75 | |
24 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 26 | |
25 | D122 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 27 | |
26 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 25.5 | |
27 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
28 | D127 | Kiến trúc & nội thất | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
29 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
30 | D129 | Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 27.25 | |
31 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 25.5 | |
32 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 25.25 | |
33 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
34 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 26 | |
35 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
36 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 23 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | 18.5 | ||
2 | A404 | Quản lý kinh doanh TMĐT | 18 | ||
3 | A408 | Kinh tế Hàng hải | 18.75 | ||
4 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | 20.5 | ||
5 | D101 | Điều khiển tàu biển | 17.5 | ||
6 | D102 | Khai thác máy tàu biển | 16 | ||
7 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | 16.5 | ||
8 | D104 | Điện tử viễn thông | 16.75 | ||
9 | D105 | Điện tự động công nghiệp | 17.5 | ||
10 | D106 | Máy tàu thủy | 16 | ||
11 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
12 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
13 | D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | 17 | ||
14 | D110 | Xây dựng công trình thủy | 16 | ||
15 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 16 | ||
16 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 16 | ||
17 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 16 | ||
18 | D114 | Công nghệ thông tin | 19 | ||
19 | D115 | Kỹ thuật môi trường | 16 | ||
20 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | 16 | ||
21 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | 17.25 | ||
22 | D118 | Công nghệ phần mềm | 17 | ||
23 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 16.5 | ||
24 | D120 | Luật hàng hải | 18.5 | ||
25 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | 16 | ||
26 | D122 | Kỹ thuật ô tô | 17.75 | ||
27 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 17.25 | ||
28 | D124 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 20 | ||
29 | D125 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 20 | ||
30 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 16 | ||
31 | D127 | Kiến trúc & nội thất | 16 | ||
32 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | 16 | ||
33 | D129 | Quản lý hàng hải | 18.5 | ||
34 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | 16 | ||
35 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 16.5 | ||
36 | D132 | Luật kinh doanh | 17 | ||
37 | D401 | Kinh tế vận tải biển | 20 | ||
38 | D402 | Kinh tế ngoại thương | 20.25 | ||
39 | D403 | Quản trị kinh doanh | 17.75 | ||
40 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | 18 | ||
41 | D407 | Logistics & chuỗi cung ứng | 21.25 | ||
42 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | 18.75 | ||
43 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | 17.5 | ||
44 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | 16.75 | ||
45 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | 17 | ||
46 | H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | 18 | ||
47 | H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | 18.5 | ||
48 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | 16 | ||
49 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 16 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | 18.5 | ||
2 | A404 | Quản lý kinh doanh TMĐT | 18 | ||
3 | A408 | Kinh tế Hàng hải | 18.75 | ||
4 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | 20.5 | ||
5 | D101 | Điều khiển tàu biển | 17.5 | ||
6 | D102 | Khai thác máy tàu biển | 16 | ||
7 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | 16.5 | ||
8 | D104 | Điện tử viễn thông | 16.75 | ||
9 | D105 | Điện tự động công nghiệp | 17.5 | ||
10 | D106 | Máy tàu thủy | 16 | ||
11 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
12 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
13 | D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | 17 | ||
14 | D110 | Xây dựng công trình thủy | 16 | ||
15 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 16 | ||
16 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 16 | ||
17 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 16 | ||
18 | D114 | Công nghệ thông tin | 19 | ||
19 | D115 | Kỹ thuật môi trường | 16 | ||
20 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | 16 | ||
21 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | 17.25 | ||
22 | D118 | Công nghệ phần mềm | 17 | ||
23 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 16.5 | ||
24 | D120 | Luật hàng hải | 18.5 | ||
25 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | 16 | ||
26 | D122 | Kỹ thuật ô tô | 17.75 | ||
27 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 17.25 | ||
28 | D124 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 20 | ||
29 | D125 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 20 | ||
30 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 16 | ||
31 | D127 | Kiến trúc & nội thất | 16 | ||
32 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | 16 | ||
33 | D129 | Quản lý hàng hải | 18.5 | ||
34 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | 16 | ||
35 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 16.5 | ||
36 | D132 | Luật kinh doanh | 17 | ||
37 | D401 | Kinh tế vận tải biển | 20 | ||
38 | D402 | Kinh tế ngoại thương | 20.25 | ||
39 | D403 | Quản trị kinh doanh | 17.75 | ||
40 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | 18 | ||
41 | D407 | Logistics & chuỗi cung ứng | 21.25 | ||
42 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | 18.75 | ||
43 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | 17.5 | ||
44 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | 16.75 | ||
45 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | 17 | ||
46 | H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | 18 | ||
47 | H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | 18.5 | ||
48 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | 16 | ||
49 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 16 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | 18.5 | ||
2 | A404 | Quản lý kinh doanh TMĐT | 18 | ||
3 | A408 | Kinh tế Hàng hải | 18.75 | ||
4 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | 20.5 | ||
5 | D101 | Điều khiển tàu biển | 17.5 | ||
6 | D102 | Khai thác máy tàu biển | 16 | ||
7 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | 16.5 | ||
8 | D104 | Điện tử viễn thông | 16.75 | ||
9 | D105 | Điện tự động công nghiệp | 17.5 | ||
10 | D106 | Máy tàu thủy | 16 | ||
11 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
12 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
13 | D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | 17 | ||
14 | D110 | Xây dựng công trình thủy | 16 | ||
15 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 16 | ||
16 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 16 | ||
17 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 16 | ||
18 | D114 | Công nghệ thông tin | 19 | ||
19 | D115 | Kỹ thuật môi trường | 16 | ||
20 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | 16 | ||
21 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | 17.25 | ||
22 | D118 | Công nghệ phần mềm | 17 | ||
23 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 16.5 | ||
24 | D120 | Luật hàng hải | 18.5 | ||
25 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | 16 | ||
26 | D122 | Kỹ thuật ô tô | 17.75 | ||
27 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 17.25 | ||
28 | D124 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 20 | ||
29 | D125 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 20 | ||
30 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 16 | ||
31 | D127 | Kiến trúc & nội thất | 16 | ||
32 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | 16 | ||
33 | D129 | Quản lý hàng hải | 18.5 | ||
34 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | 16 | ||
35 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 16.5 | ||
36 | D132 | Luật kinh doanh | 17 | ||
37 | D401 | Kinh tế vận tải biển | 20 | ||
38 | D402 | Kinh tế ngoại thương | 20.25 | ||
39 | D403 | Quản trị kinh doanh | 17.75 | ||
40 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | 18 | ||
41 | D407 | Logistics & chuỗi cung ứng | 21.25 | ||
42 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | 18.75 | ||
43 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | 17.5 | ||
44 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | 16.75 | ||
45 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | 17 | ||
46 | H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | 18 | ||
47 | H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | 18.5 | ||
48 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | 16 | ||
49 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 16 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | A01; D01; D07; D15 | 23 | |
2 | A404 | Quản lý kinh doanh TMĐT | A01; D01; D07; D15 | 22 | |
3 | A408 | Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D07; D15 | 22.5 | |
4 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | A01; D01; D07; D15 | 24 | |
5 | D101 | Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
6 | D102 | Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
7 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
8 | D104 | Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
9 | D105 | Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
10 | D106 | Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
11 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
12 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
13 | D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
14 | D110 | Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
15 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
16 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
17 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
18 | D114 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
19 | D115 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
20 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
21 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
22 | D118 | Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
23 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
24 | D120 | Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
25 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
26 | D122 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
27 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
28 | D124 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | A01, D01 D10, D14 | 31.5 | |
29 | D125 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | A01, D01 D10, D14 | 31 | |
30 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
31 | D127 | Kiến trúc & nội thất | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
32 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
33 | D129 | Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
34 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
35 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
36 | D132 | Luật kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 22.75 | |
37 | D401 | Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
38 | D402 | Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 25.25 | |
39 | D403 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
40 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
41 | D407 | Logistics & chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | |
42 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
43 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
44 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
45 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
46 | H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
47 | H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
48 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | |
49 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 20 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | A01;D01;D07;D15 | 22.75 | |
2 | A408 | Kinh tế Hàng hải | A01;D01;D07;D15 | 22.25 | |
3 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | A01;D01;D07;D15 | 23 | |
4 | D101 | Điều khiển tàu biển | A00;A01;C01;D01 | 22 | |
5 | D102 | Khai thác máy tàu biển | A00;A01;C01;D01 | 20.5 | |
6 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | A00;A01;C01;D01 | 21 | |
7 | D104 | Điện tử viễn thông | A00;A01;C01;D01 | 22 | |
8 | D105 | Điện tự động công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
9 | D106 | Máy tàu thủy | A00;A01;C01;D01 | 21 | |
10 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00;A01;C01;D01 | 19.5 | |
11 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
12 | D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00;A01;C01;D01 | 21.5 | |
13 | D110 | Xây dựng công trình thủy | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
14 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 20 | |
15 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 19 | |
16 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
17 | D114 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 24.5 | |
18 | D115 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;D01;D07 | 21.25 | |
19 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 21.5 | |
20 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 | 23 | |
21 | D118 | Công nghệ phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 23.5 | |
22 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00;A01;C01;D01 | 22.5 | |
23 | D120 | Luật hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 22.5 | |
24 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00;A01;C01;D01 | 22.5 | |
25 | D122 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 24 | |
26 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00;A01;C01;D01 | 21.75 | |
27 | D124 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | A01;D01;D10;D14 | 32.25 | |
28 | D125 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | A01;D01;D10;D14 | 32.5 | |
29 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
30 | D127 | Kiến trúc & nội thất | A00;A01;C01;D01 | 19 | |
31 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 22.5 | |
32 | D129 | Quản lý hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 23.5 | |
33 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 21 | |
34 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 22.75 | |
35 | D401 | Kinh tế vận tải biển | A00;A01;C01;D01 | 24.5 | |
36 | D402 | Kinh tế ngoại thương | A00;A01;C01;D01 | 25 | |
37 | D403 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 24 | |
38 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | A00;A01;C01;D01 | 23.25 | |
39 | D407 | Logistics & chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 25.75 | |
40 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | A00;A01;C01;D01 | 23.5 | |
41 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 23 | |
42 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 21 | |
43 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 22 | |
44 | H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 22.5 | |
45 | H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 23 | |
46 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00;A01;C01;D01 | 19 | |
47 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00;A01;C01;D01 | 18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | D101 | Điều khiển tàu biển | A00;A01;C01;D01 | 25 | |
2 | D102 | khai thác máy tàu biển | A00;A01;C01;D01 | 24 | |
3 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | A00;A01;C01;D01 | 24 | |
4 | D104 | iện tử viễn thông | A00;A01;C01;D01 | 26 | |
5 | D105 | iện tự động công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 26.5 | |
6 | D106 | Máy tàu thủy | A00;A01;C01;D01 | 22 | |
7 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00;A01;C01;D01 | 21 | |
8 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00;A01;C01;D01 | 21 | |
9 | D109 | Máy & Tự động hóa xếp dỡ | A00;A01;C01;D01 | 23.25 | |
10 | D110 | Xây dựng công trình thủy | A00;A01;C01;D01 | 22 | |
11 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 23.5 | |
12 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 22 | |
13 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00;A01;C01;D01 | 22 | |
14 | D114 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 27.75 | |
15 | D115 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;D01;D07 | 24 | |
16 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 25 | |
17 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 | 25.75 | |
18 | D118 | Công nghệ phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 27 | |
19 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00;A01;C01;D01 | 26.5 | |
20 | D121 | ự động hóa hệ thống điện | A00;A01;C01;D01 | 25.5 | |
21 | D122 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 27.25 | |
22 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00;A01;C01;D01 | 24.5 | |
23 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00;A01;D01;D07 | 22 | |
24 | D127 | Kiến trúc & nội thất | A00;A01;C01;D01 | 22 | |
25 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 24 | |
26 | D129 | Quản lý hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 27.5 | |
27 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 25 | |
28 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 25 | |
29 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 24.5 | |
30 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 25.75 | |
31 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00;A01;C01;D01 | 23 | |
32 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00;A01;C01;D01 | 22 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-hang-hai-viet-nam-2025-3297312.html
Bình luận (0)