Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (HUS), ĐHQG Hà Nội 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (HUS), ĐHQG Hà Nội năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (HUS), ĐHQG Hà Nội 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 34 | Toán nhân 2 |
2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 34 | Toán nhân 2 |
3 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; A02; C01 | 25.3 | |
4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; C01 | 24.6 | |
5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; C01 | 24.3 | |
6 | QHT06 | Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 25.15 | |
7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C02 | 24.8 | |
8 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; B08 | 23.35 | |
9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 24.45 | |
10 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 22.4 | |
11 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 23 | |
12 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
13 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
14 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 20.8 | |
15 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
16 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; D10; D07 | 20 | |
17 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D10; D07 | 21.5 | |
18 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07; C02 | 25.65 | |
19 | QHT81 | Sinh dược học | A00; A02; B00; B08 | 24.25 | |
20 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
21 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 22.5 | Chương trình ĐT thí điểm |
22 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 20 | Chương trình ĐT thí điểm |
23 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 35 | Toán nhân 2 |
24 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; A02; C01 | 26.25 | Chương trình ĐT thí điểm |
25 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A01; B00; D10 | 24 | Chương trình ĐT thí điểm |
26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 24.6 | Chương trình ĐT thí điểm |
27 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | A00; A01; D07; D08 | 34 | Chương trình ĐT thí điểm, Toán nhân 2 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHT01 | Toán học | 140 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
2 | QHT02 | Toán tin | 145 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
3 | QHT03 | Vật lý học | 90 | ||
4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 85 | ||
5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 80 | ||
6 | QHT06 | Hoá học | 98 | ||
7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 95 | ||
8 | QHT08 | Sinh học | 85 | ||
9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 92 | ||
10 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 80 | ||
11 | QHT12 | Quản lý đất đai | 82 | ||
12 | QHT13 | Khoa học môi trường | 80 | ||
13 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 | ||
14 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 80 | ||
15 | QHT17 | Hải dương học | 80 | ||
16 | QHT18 | Địa chất học | 80 | ||
17 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 | ||
18 | QHT43 | Hoá dược | 100 | ||
19 | QHT81 | Sinh dược học | 85 | ||
20 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 80 | ||
21 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 80 | ||
22 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 80 | ||
23 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 145 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
24 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 95 | ||
25 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 82 | ||
26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 92 | ||
27 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 145 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHT01 | Toán học | T49 | 32 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
2 | QHT02 | Toán tin | T49 | 32 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
3 | QHT03 | Vật lý học | T49 | 23.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
6 | QHT06 | Hoá học | T49 | 23 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
8 | QHT08 | Sinh học | T49 | 23 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | T49 | 24 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
10 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
11 | QHT12 | Quản lý đất đai | T49 | 23 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
12 | QHT13 | Khoa học môi trường | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
13 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
14 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
15 | QHT17 | Hải dương học | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
16 | QHT18 | Địa chất học | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
17 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | T49 | 23 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
18 | QHT43 | Hoá dược | T49 | 24.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
19 | QHT81 | Sinh dược học | T49 | 24 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
20 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
21 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
22 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
23 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | T49 | 34 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
24 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | T49 | 25.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
25 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | T49 | 24 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | T49 | 24 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
27 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | T49 | 33 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHT01 | Toán học | 1300 | CCQT SAT | |
2 | QHT02 | Toán tin | 1300 | CCQT SAT | |
3 | QHT03 | Vật lý học | 1200 | CCQT SAT | |
4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 1200 | CCQT SAT | |
5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 1200 | CCQT SAT | |
6 | QHT06 | Hoá học | 1300 | CCQT SAT | |
7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 1300 | CCQT SAT | |
8 | QHT08 | Sinh học | 1300 | CCQT SAT | |
9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 1300 | CCQT SAT | |
10 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 1100 | CCQT SAT | |
11 | QHT17 | Hải dương học | 1100 | CCQT SAT | |
12 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 1200 | CCQT SAT | |
13 | QHT43 | Hoá dược | 1300 | CCQT SAT | |
14 | QHT81 | Sinh dược học | 1300 | CCQT SAT | |
15 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 1100 | CCQT SAT | |
16 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 1100 | CCQT SAT | |
17 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 1300 | CCQT SAT | |
18 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 1300 | CCQT SAT | |
19 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 1200 | CCQT SAT | |
20 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 1200 | CCQT SAT | |
21 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 1300 | CCQT SAT |
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (HUS), ĐHQG Hà Nội 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHT01 | Toán học | A00;A01;D07;D08 | 33.4 | Toán nhân 2 |
2 | QHT02 | Toán tin | A00;A01;D07;D08 | 34.25 | Toán nhân 2 |
3 | QHT03 | Vật lý học | A00;A01;B00;C01 | 24.2 | |
4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00;A01;B00;C01 | 22.75 | |
5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00;A01;B00;C01 | 21.3 | |
6 | QHT06 | Hoá học | A00;B00;D07 | 23.65 | |
7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;B00;D07 | 23.25 | |
8 | QHT08 | Sinh học | A00;A02;B00;B08 | 23 | |
9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00;A02;B00;B08 | 24.05 | |
10 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00;A01;B00;D10 | 20.3 | |
11 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D10 | 20.9 | |
12 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00;A01;B00;D07 | 20 | |
13 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 20 | |
14 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00;A01;B00;D07 | 20 | |
15 | QHT17 | Hải dương học | A00;A01;B00;D07 | 20 | |
16 | QHT18 | Địa chất học | A00;A01;B00;D07 | 20 | |
17 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 21 | |
18 | QHT43 | Hoá dược | A00;B00;D07 | 24.6 | |
19 | QHT81 | Sinh dược học | A00;A02;B00;B08 | 23 | |
20 | QHT82 | Môi trường, Sức khỏe và An toàn | A00;A01;B00;D07 | 20 | |
21 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00;A01;B00;D10 | 20.4 | |
22 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | A00;A01;B00;D07 | 20 | |
23 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D07;D08 | 34.85 | Toán nhân 2 |
24 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00;A01;B00;C01 | 25.65 | |
25 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00;A01;B00;D10 | 22.45 | |
26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm* | A00;A01;B00;D07 | 24.35 | |
27 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00;A01;B00;D07 | 20 | |
28 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | A00;A01;D07;D08 | 34.7 | Toán nhân 2 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHT01 | Toán học | 140 | Tư duy định lượng x2 | |
2 | QHT02 | Toán tin | 145 | Tư duy định lượng x2 | |
3 | QHT03 | Vật lý học | 96 | ||
4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 90 | ||
5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 88 | ||
6 | QHT06 | Hoá học | 98 | ||
7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 95 | ||
8 | QHT08 | Sinh học | 90 | ||
9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 96 | ||
10 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 80 | ||
11 | QHT12 | Quản lý đất đai | 82 | ||
12 | QHT13 | Khoa học môi trường | 80 | ||
13 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 | ||
14 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 80 | ||
15 | QHT17 | Hải dương học | 80 | ||
16 | QHT18 | Địa chất học | 80 | ||
17 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 82 | ||
18 | QHT43 | Hoá dược | 102 | ||
19 | QHT81 | Sinh dược học | 95 | ||
20 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 84 | ||
21 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 80 | ||
22 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 80 | ||
23 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 150 | Tư duy định lượng x2 | |
24 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 100 | ||
25 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 82 | ||
26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 92 | ||
27 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | 80 | ||
28 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 150 | Tư duy định lượng x2 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-khoa-hoc-tu-nhien-hus-dhqg-ha-noi-2025-3297398.html
Bình luận (0)