Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế, ĐHQG TPHCM 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Quốc tế, ĐHQG TPHCM năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế, ĐHQG TPHCM 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 34.5 | Thang điểm 40, TA nhân hệ số 2 |
2 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | D01; D09; D14; D15 | 30 | Thang điểm 40, TA nhân hệ số 2 |
3 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) | D01; D09; D14; D15 | 30 | Thang điểm 40, TA nhân hệ số 2 |
4 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | D01; D09; D14; D15 | 30 | Thang điểm 40, TA nhân hệ số 2 |
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
7 | 7340101_AND | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
8 | 7340101_AU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
9 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
10 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
11 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
12 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
13 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
14 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
15 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
17 | 7340201_MQ | Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
19 | 7340301_MQ | Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
20 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20.5 | |
21 | 7420201_WE2 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
22 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
23 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
24 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01 | 24 | |
25 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | A00; A01 | 20 | |
26 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | A00; A01 | 18 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24 | |
28 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | A00; A01 | 21 | |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 24 | |
30 | 7480201_SB | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) | A00; A01 | 21 | |
31 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | A00; A01 | 21 | |
32 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 24 | |
33 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01 | 18 | |
34 | 7520118_SB | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) | A00; A01; D01 | 18 | |
35 | 7520121 | Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) | A00; A01; A02; D01 | 21 | |
36 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 21 | |
37 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
38 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
39 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A01; B00; B08; D07 | 21 | |
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 21.5 | |
41 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | |
42 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
43 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 18 | |
44 | 7580201_DK | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) | A00; A01; D07 | 16.5 | |
45 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 835 | ||
2 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 650 | ||
3 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) | 650 | ||
4 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 650 | ||
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | 760 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 800 | ||
7 | 7340101_AND | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) | 600 | ||
8 | 7340101_AU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) | 600 | ||
9 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) | 600 | ||
10 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) | 600 | ||
11 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) | 600 | ||
12 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) | 600 | ||
13 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 600 | ||
14 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 600 | ||
15 | 7340115 | Marketing | 800 | ||
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 750 | ||
17 | 7340301 | Kế toán | 750 | ||
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 680 | ||
19 | 7420201_WE2 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 600 | ||
20 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 600 | ||
21 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 680 | ||
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 860 | ||
23 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | 740 | ||
24 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | 700 | ||
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | 860 | ||
26 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 700 | ||
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 850 | ||
28 | 7480201_SB | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 700 | ||
29 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 700 | ||
30 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 860 | ||
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 630 | ||
32 | 7520118_SB | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 620 | ||
33 | 7520121 | Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) | 660 | ||
34 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 680 | ||
35 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 600 | ||
36 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 600 | ||
37 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 680 | ||
38 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 680 | ||
39 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 720 | ||
40 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 680 | ||
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 660 | ||
42 | 7580201_DK | Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) | 610 | ||
43 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 630 |
Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 38 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
2 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | D01; D09; D14; D15 | 28.5 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
3 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) | D01; D09; D14; D15 | 28.5 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
4 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | D01; D09; D14; D15 | 28.5 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
7 | 7340101_AND | Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
8 | 7340101_AU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
9 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakchead) (2+2) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
10 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (Chương trinh liên kết với DH New South Wales) (2+2) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
11 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
12 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với DH Houston) (2+2) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
13 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (Chương trinh liên kết với ĐH West of England) (2+2) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
14 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với DH West of England) (4+0) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
15 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
17 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 24 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
19 | 7420201_WE2 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | A00; B00; B08; D07 | 22 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
20 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | A00; B00; B08; D07 | 22 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
21 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | A00; B00; B08; D07 | 24 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01 | 27.5 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
23 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | A00; A01 | 25 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
24 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | A00; A01; D01; D07 | 24 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 27.5 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
26 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với DH West of England) (2+2) | A00; A01 | 22 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 27.5 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
28 | 7480201_SB | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | A00; A01 | 22 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
29 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (Chương trinh liên kết với ĐH West of England) (4+0) | A00; A01 | 22 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
30 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 27.5 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01 | 22 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
32 | 7520118_SB | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | A00; A01; D01 | 22 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
33 | 7520121 | Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) | A00; A01; A02; D01 | 23 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
34 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 24 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
35 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | A00; A01; B00; D01 | 21.5 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
36 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | A00; A01; B00; D01 | 21.5 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
37 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A01; B00; B08; D07 | 24 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
38 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 24 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
39 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 25 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
40 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 24 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 22 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
42 | 7580201_DK | Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) | A00; A01; D07 | 21 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
43 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22 | Ưu tiên xét tuyển HSG |
Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế, ĐHQG TPHCM 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;D15 | 25 | |
2 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) | D01;D09;D14;D15 | 18 | |
3 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) | D01;D09;D14;D15 | 18 | |
4 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | D01;D09;D14;D15 | 18 | |
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | A00;A01;D01;D07 | 23.25 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 23.5 | |
7 | 7340101_AND | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
8 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
9 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
10 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) | A00;A01;D01;D07 | 21 | |
11 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
12 | 7340101_UN | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
13 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
14 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 23 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 23 | |
17 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00;B00;B08;D07 | 20 | |
18 | 7420201_UN | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00;B00;B08;D07 | 18 | |
19 | 7420201_WE2 | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00;B00;B08;D07 | 18 | |
20 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | A00;B00;B08;D07 | 18 | |
21 | 7440112 | Hóa học(Hóa sinh) | A00;B00;B08;D07 | 19 | |
22 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | A00;A01 | 25 | |
23 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | A00;A01 | 19 | |
24 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | A00;A01 | 18 | |
25 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A00;A01 | 25 | |
26 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00;A01 | 21 | |
27 | 7480106_SB | Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | A00;A01 | 21 | |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 25 | |
29 | 7480201_DK2 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) | A00;A01 | 21 | |
30 | 7480201_DK25 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) | A00;A01 | 21 | |
31 | 7480201_DK3 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) | A00;A01 | 21 | |
32 | 7480201_UN | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00;A01 | 21 | |
33 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | A00;A01 | 21 | |
34 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01 | 25.25 | |
35 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00;A01;D01 | 19 | |
36 | 7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | A00;A01;D01 | 18 | |
37 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) | A00;A01;A02;D01 | 21 | |
38 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử Viễn thông | A00;A01;B00;D01 | 21 | |
39 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
40 | 7520207_UN | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
41 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
42 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00;B00;B08;D07 | 22 | |
43 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00;A01;B00;D01 | 21 | |
44 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | A00;A01;B00;D07 | 20 | |
45 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00;A02;B00;D07 | 18 | |
46 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 19 | |
47 | 7540101_UN | Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00;A01;B00;D07 | 18 | |
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D07 | 18 | |
49 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 835 | ||
2 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) | 600 | ||
3 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) | 600 | ||
4 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 600 | ||
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | 770 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 810 | ||
7 | 7340101_AND | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) | 600 | ||
8 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) | 600 | ||
9 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) | 600 | ||
10 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) | 600 | ||
11 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) | 600 | ||
12 | 7340101_UN | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 | ||
13 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 600 | ||
14 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 600 | ||
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 790 | ||
16 | 7340301 | Kế toán | 760 | ||
17 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 700 | ||
18 | 7420201_UN | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 | ||
19 | 7420201_WE2 | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 600 | ||
20 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 600 | ||
21 | 7440112 | Hóa học(Hóa sinh) | 700 | ||
22 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | 850 | ||
23 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | 720 | ||
24 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | 700 | ||
25 | 7480101 | Khoa học Máy tính | 850 | ||
26 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 700 | ||
27 | 7480106_SB | Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | 700 | ||
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 850 | ||
29 | 7480201_DK2 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) | 700 | ||
30 | 7480201_DK25 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) | 700 | ||
31 | 7480201_DK3 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) | 700 | ||
32 | 7480201_UN | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 700 | ||
33 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 700 | ||
34 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 870 | ||
35 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 630 | ||
36 | 7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | 600 | ||
37 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) | 660 | ||
38 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử Viễn thông | 700 | ||
39 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | 600 | ||
40 | 7520207_UN | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 | ||
41 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 600 | ||
42 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 700 | ||
43 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 700 | ||
44 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 710 | ||
45 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 620 | ||
46 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 700 | ||
47 | 7540101_UN | Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 | ||
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 670 | ||
49 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 630 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-quoc-te-dhqg-tphcm-2025-3297392.html
Bình luận (0)