Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Hàng loạt trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2024

Việt NamViệt Nam17/08/2024


 STT Tên trường  Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
1 Trường Đại học Hoa Sen  15-19 15-19 2 Trường Đại học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH)    16-21 3 Trường Đại học Gia Định 15-16,5 15-16,5; riêng chương trình tài năng 18 điểm 4 Trường Đại học Bình Dương   15; riêng ngành dược học lấy 21 điểm 5  Trường Đại học Nha Trang   16-23 6 Học viện Ngân hàng   Hệ chuẩn: 24,5-26,5

Hệ CLC: 32,6-32,75

Hệ quốc tế: 21,6-23,9

7 Trường Đại học Hùng Vương TPHCM   15 8 Trường Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị   15 9 Trường Đại học Hải Dương   15-19 10 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội   18,3-28,42 11 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành   15; riêng ngành y khoa lấy 23 điểm 12 Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên   21,7-28 13 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn   17 14 Trường Đại học Ngoại thương   26,2-28,5 15 Trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên   19-26,25 16 Trường Đại học Thái Bình Dương   15 17 Trường Đại học Bạc Liêu   15-16 18 Trường Đại học Y Dược Cần Thơ   20-25,52 19 Trường Đại học Đại Nam   15-22,5 20 Trường Đại học Văn Lang   16-24 21 Trường Đại học Đông Á   15-21 22 Trường Đại học Công nghiệp TPHCM   18-26

Phân hiệu Quảng Ngãi: 17

23 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15-22,5 15-22,5  24 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân   Thang điểm 30: 26,1-27,65

Thang điểm 40: 35,65-37,1

25 Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM    15-21,5 26 Trường Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn Hà Nội   20-28,78 27 Đại học Bách khoa Hà Nội   21-29,42 28 Trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM   24,06-27,48 29 Trường Đại học Tiền Giang    15-17,5 30 Trường Đại học Cần Thơ   15-26,86 31 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM   15-17 32 Trường Đại học Hoa Lư   15-26,2 33 Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên   16-19,5  34 Học viện Hàng không Việt Nam   16-24,2 35 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long   15 (riêng ngành sư phạm công nghệ lấy 19 điểm) 36 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương   19-24,5 37 Trường ĐH Công Thương TPHCM   16-22,5 38 Trường Quốc tế – ĐH Quốc gia Hà Nội   21-24,35 39 Trường Đại học Việt Nhật – ĐH Quốc gia Hà Nội   20-22 40 Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐH Quốc gia Hà Nội   Thang 30: 20-25,65

Thang 40: 33,4-34,85

41 Trường Quản trị và kinh doanh – ĐH Quốc gia Hà Nội   20,55-22 42 Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM   17-28,05 43 Trường Đại học Luật TPHCM   22,91-27,11 44 Học viện Chính sách và Phát triển   23,5-25,5 45 Trường Đại học Luật TPHCM   22,91-27,11 46 Trường Đại học Tài chính – Marketing   21,1-26 47 Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH)   17-27,2 48 Trường Đại học Dược Hà Nội   23,81 – 25 49 Trường ĐH Ngân hàng TPHCM   24,1-25,24 50 Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng    17-26,45 51 Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch    18,35-26,31 52 Học viện Tài chính   Thang 30: 25,8-26,17 Thang 40: 34,01-35,51   53 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM   19-27,75 54 Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM   21-28 55 Trường Đại học Tôn Đức Thắng   22-34,6 56 Trường Đại học Thủy lợi   18-25 57 Trường Đại học Công đoàn   15,15-23,23  58 Trường Đại học Thương mại   24,5-27 59 Trường Đại học Mở TPHCM    16,5-25,5 60 Đại học Quốc gia Hà Nội     61 Trường Đại học Bách khoa TPHCM   54-79,84 (thang 100) 62 Học viện Kỹ thuật mật mã    25-26,2 63 Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM (UEF)   16-21 64 Trường Đại học Văn Hiến    15,15-24,03 65 Trường Đại học Y Dược Hải Phòng    19-25,4 66 Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng    18,7-25,32 67 Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội   20,5-27,45 68 Trường Đại học Công nghệ Đông Á   18-23 69 Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội   26,68-37,21 70 Trường Đại học Đà Lạt    16-26,75 71 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên   15-26 72 Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội   23,55-26,8 73 Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội    34,1-35,7 74 Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội    22-27,85 75 Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội    24,28-27,35 76 Trường Đại học Lao động – Xã hội    Cơ sở Hà Nội: 21,75-24,44

Cơ sở phía Nam – TPHCM: 17-24,6

77 Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp   17,5-24 78 Trường Đại học Thăng Long    PT1/PT6: 18-25,89

PT2: 24,05-26,23

79 Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu    15-21 80 Trường Đại học CMC  21-23 22-23 81 Trường Đại học Điện lực    18-24 82 Trường Đại học Công nghiệp Vinh    15 83 Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An    15 84 Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên    16-25,9 85 Trường Đại học Phan Châu Trinh    15-22,5 86 Trường Đại học Vinh    17-28,12 87 Trường Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM    25,4-27,8 88 Trường Đại học Tây Nguyên    15-26 89 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng    15,35-27,58 90 Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên    15-19 91 Trường Đại học Mỏ Địa chất   15-23,5 92 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội   20,7-26,85 93 Trường Đại học Tân Tạo   15-22,5 94 Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam   21,85-25,05 95 Trường Đại học Sư phạm 2   15-28,58 96 Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng   17-26,45 97 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng   15,35-27,58 98 Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng   15-27,17 99 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng   15-23,79 100 Đại học CNTT Việt – Hàn   22-25,01 101 Phân hiệu Kon Tum – Đại học Đà Nẵng   15-23 102 Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – Đại học Đà Nẵng   17-20,25 103 Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng   19,05-25,52 104 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội   18,55-24,63 105 Phân hiệu Đại học Huế ở Quảng Trị   15 106 Khoa Quốc tế – Đại học Huế   17-23 107 Trường Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế   15,75-18,2 108 Trường Du lịch – Đại học Huế   15,5-21 109 Khoa Giáo dục thể chất – Đại học Huế   21 110 Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế   16-26 111 Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế   15-17,5 112 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế   15-27,6 113 Trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế   18-24 114 Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế   15-18 115 Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế   17-23 116 Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế   15-25,5 117 Trường Đại học Luật – Đại học Huế   19 118 Trường Đại học Y tế công cộng   16-21,8 119 Học viện Nông nghiệp Việt Nam   16,5-24,5 120 Trường Đại học Mở Hà Nội   17,25-25,07 121 Trường Đại học Phan Thiết    15-19 122 Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung    15 123 Trường Đại học Cửu Long    15-21 124 Trường Đại học Phương Đông    15-24 125 Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ)    Thang 30: 16-27,45

Thang 40: 29-31,9

126 Trường Đại học Võ Trường Toản    15-22,5 127 Trường Đại học Hồng Đức    15-27,63 128 Học viện Phụ nữ Việt Nam   15-24,75 129 Trường Đại học Phenikaa    17-23 130 Trường Đại học Quản lý và công nghệ Hải Phòng   15 131 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông    16,5-21 132 Học viện Quản lý giáo dục   15 133 Trường Đại học Yersin Đà Lạt    17-21 134 Trường Đại học Đồng Tháp   17-27,4 135 Học viện Hành chính Quốc gia    Cơ sở Hà Nội: 18,75-26,65

Cơ sở Quảng Nam: 15-18

136 Trường Đại học Thành Đông    14-21 137 Trường Đại học Tài chính kế toán   15 138  Trường Đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa    15-27,4 139 Trường Đại học Nguyễn Trãi    20-22 140 Trường Đại học Thể dục thể thao TPHCM    Phương thức 405: 22,75

Phương thức 406: 23,84

141 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì    16-18 142 Trường Đại học Lạc Hồng    15-21 143 Trường Đại học Kinh Bắc    15-22,5 144 Trường Đại học Giao thông vận tải   Cơ sở Hà Nội 18,3-26,15;

Cơ sở TPHCM 16,15-24,83

145 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh   15 146 Trường Đại học Nam Cần Thơ    15-22,5 147 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai    15-19 148 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng    17-23 149 Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải   16-24,12 150 Trường Đại học Tân Trào    15-24,5 151 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam    Thang 30: 18-25,75

Thang 40: 32,25-32,5

152 Trường Đại học Khánh Hòa    15-25,85 153 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội    15-24,75 154 Trường Đại học Tây Đô    15-21 155 Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột    16-22,75 156 Trường Đại học Chu Văn An    15-17 157 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây    15 158 Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ    15-23,3 159 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội    17-24,49 160 Trường Đại học Thủ Dầu Một    15,5-23,25 161 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn    18-20,5 162 Trường Đại học Hà Tĩnh    16-26,4 163 Trường Đại học Lâm nghiệp    15 164 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai    15-23,5 165 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang    20,25-22,75 166 Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên    15-19 167 Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên    15-16 168 Trường Đại học Kinh tế quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên    16-19 169 Khối trường quân sự   cao nhất 27,97 điểm 170 Trường Đại học Luật Hà Nội   18,15-27,36 171 Học viện Báo chí tuyên truyền   Thang 30: 23,31-28,68 

Thang 40: 33,5-38,02 

172 Trường Đại học Sư phạm TPHCM    17-27 173 Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM    17-15,56 174 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội    19-25,52 175 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội    19-23,5 176 Trường Đại học Hạ Long    15-23 177 Trường Đại học Sao Đỏ   16-18 178 Trường Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TPHCM    16-27,21 179 Trường Đại học Duy Tân    14-22,5 180 Học viện Ngoại giao   25,27-28,46 181 Trường Đại học Thủ đô Hà Nội    16-26,15 182 Trường Đại học Quảng Nam   14-24,5 183 Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định    15,3-19 184  Trường Đại học Quy Nhơn    15-25,75 185 Trường Đại học Kiến trúc TPHCM    15-25,69 186 Học viện Bưu chính viễn thông   Cơ sở phía Bắc: 23,76-26,59

Cơ sở phía Nam: 18-25,1

187 Trường Đại học Nông Lâm TPHCM    14-25 188 Trường Đại học Đồng Nai   17-24,75 189 Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang   15 190 Trường Đại học Y Dược Thái Bình    15-25,8 191 Trường Đại học Y khoa Vinh    19-24 192 Trường Đại học Hải Phòng    15-23,5 193 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương    14-21 194 Trường Đại học Sài Gòn    17,91-26,31 195 Trường Đại học Y Dược TPHCM    19-27,34 196 Trường Đại học Văn hóa TPHCM   15-24,5 197 Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam    19 198 Trường Đại học Xây dựng miền Trung    15 199 Trường Đại học Việt Đức    18-22 200 Trường Đại học Thái Bình    16-19 201 Trường Đại học Trà Vinh    15-24,45 202 Trường Đại học Phạm Văn Đồng    15-23,2 203 Trường Đại học Hà Nội    24,2-36,15 204 Khoa Y – Đại học Quốc gia TPHCM    19,65-26,15 205 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội    20,01-28,8 206 Học viện Tòa án   21,15-27,31 207 Trường Đại học Phạm Văn Đồng    15-23,2 208 Trường Đại học Tiền Giang    15-17,5 209 Phân hiệu ĐH Quốc gia TPHCM tại Bến Tre   17 210 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định   16 211 Trường Đại học Y Hà Nội   19-27,73 212 Khối trường công an, cảnh sát   lấy từ 14,01 điểm

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Phản ứng của CĐV Đông Nam Á khi tuyển Việt Nam đánh bại Campuchia
Vòng quay thiêng liêng của sự sống
Lăng tẩm ở Huế
Khám phá Mũi Trèo đẹp như tranh ở Quảng Trị

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm