- Giới thiệu về Đại Học Sư Phạm Hà Nội
- Học phí Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm học 2025 - 2026
- Học phí Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm học 2024 - 2025
- Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Đại Học Sư Phạm Hà Nội
- Học bổng khuyến khích học tập
- Miễn, giảm học phí
- Học bổng hỗ trợ chi phí học tập
- Trợ cấp xã hội
- Hỗ trợ sinh hoạt phí theo Nghị định 116/2020
- Các học bổng & hỗ trợ khác
Giới thiệu về Đại Học Sư Phạm Hà Nội
Thông tin | Nội dung |
---|---|
Tên trường | Đại học Sư phạm Hà Nội |
Tên tiếng Anh | Hanoi National University of Education (HNUE) |
Mã trường | SPH |
Hệ đào tạo | Đại học – Sau đại học – Tại chức |
Địa chỉ | 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Số điện thoại | 024.37547823 |
[email protected] | |
Website | http://www.hnue.edu.vn/ |
facebook.com/TruongDaiHocSuPhamHaNoi |
Học phí Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm học 2025 - 2026
Hiện tại, thông tin về Học phí Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.
Học phí Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm học 2024 - 2025
Sau đây là những thông tin tóm lược về mức thu học phí năm học 2024 - 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội. Có thể dễ dàng nhận ra mức thu học phí của Trường thuộc mức trung bình, giúp giảm một phần gánh nặng tài chính cho sinh viên và gia đình trong quá trình theo học.
Khối ngành | Ngành học | Học phí (VNĐ/tín chỉ) |
Khối ngành I (Khoa học giáo dục & Đào tạo giáo viên) | Đào tạo giáo viên (sư phạm) | 330.000 |
Khoa học giáo dục, Ngành Quản lý giáo dục (ngoài sư phạm) | 340.000 | |
Khối ngành IV (Ngoài sư phạm – Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên) | Ngành Hóa học, Sinh học | 390.000 |
Khối ngành V (Ngoài sư phạm – Toán, Thống kê máy tính, CNTT) | Toán, Công nghệ thông tin | 420.000 |
Khối ngành VII (Ngoài sư phạm – Nhân văn, KHXH & hành vi) | Chính trị học, Công tác xã hội, Hỗ trợ GD người khuyết tật, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Tâm lý học trường học, Tâm lý học giáo dục, Triết học, Văn học, Việt Nam học | 340.000 |
Ngoài ra, sinh viên hệ cử nhân sư phạm nếu đăng ký hưởng hỗ trợ học phí và chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116 sẽ được hỗ trợ học phí theo mức thu của Nhà trường.
Bảng học phí Đại Học Sư Phạm Hà Nội trung bình 1 năm trong năm học 2024 - 2025
Nhóm ngành | Tổng tín chỉ (4 năm) | Tín chỉ/học kỳ | Học phí trung bình/năm (VNĐ) |
---|---|---|---|
Nhóm ngành ngoài SP | 120 – 132 | 15 – 18 | 10.000.000 – 15.000.000 |
Nhóm ngành SP | 136 – 150 | 15 – 20 | 10.000.000 – 13.000.000 |
Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Đại Học Sư Phạm Hà Nội
Học bổng khuyến khích học tập
Nội dung | Chi tiết |
---|---|
Căn cứ pháp lý | Nghị định 84/2020/NĐ-CP – Chương IV |
Đối tượng | Sinh viên có kết quả học tập, rèn luyện tốt nhất trong học kỳ, được xét theo thứ tự từ cao đến thấp |
Điều kiện tối thiểu | Học lực và rèn luyện từ loại Khá trở lên; không bị kỷ luật từ mức Khiển trách |
Hình thức xét | Cuối mỗi học kỳ, trường phân bổ học bổng về các khoa để xét cấp |
Thủ tục sinh viên | Không cần nộp hồ sơ, chỉ cần học tốt và ký nhận khi được duyệt học bổng |
Miễn, giảm học phí
Mức hỗ trợ | Đối tượng áp dụng |
---|---|
100% học phí | - Người có công với cách mạng - Sinh viên khuyết tật - Sinh viên hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên - SV dân tộc thiểu số có cha mẹ/hộ khẩu nghèo, cận nghèo - SV dân tộc thiểu số rất ít người |
70% học phí | SV dân tộc thiểu số (không thuộc nhóm rất ít người) ở vùng đặc biệt khó khăn, ven biển, hải đảo |
50% học phí | SV là con cán bộ, công chức, công nhân có cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp |
Thủ tục | Nộp hồ sơ 1 lần vào đầu khóa học; một số giấy tờ (như hộ nghèo) cần cập nhật định kỳ |
Học bổng hỗ trợ chi phí học tập
Đối tượng | Mức hỗ trợ |
---|---|
SV dân tộc thiểu số rất ít người | 100% mức lương cơ sở/tháng |
SV khuyết tật hộ nghèo, cận nghèo | 80% mức lương cơ sở/tháng (tối đa 10 tháng/năm) + 1.000.000 đồng/năm |
SV dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo | 60% mức lương cơ sở/tháng |
Thủ tục xét | Theo Thông tư 35/2014, Thông tư 42/2013 |
Trợ cấp xã hội
Đối tượng | Mức trợ cấp (VNĐ/tháng) |
---|---|
SV dân tộc thiểu số vùng cao, hộ khẩu thường trú ≥ 3 năm | 140.000 |
SV mồ côi cha mẹ, không nơi nương tựa (có xác nhận), khuyết tật, hộ nghèo, hoàn cảnh đặc biệt | 100.000 |
Xét trợ cấp | Học kỳ 1, 2 (Học kỳ 3 chỉ xét SV năm cuối) |
Hỗ trợ sinh hoạt phí theo Nghị định 116/2020
Đối tượng | Mức hỗ trợ/tháng | Ghi chú |
---|---|---|
SV ngành sư phạm được duyệt | 3.630.000 đồng | Đăng ký 1 lần sau nhập học, nhận hỗ trợ vào cuối mỗi học kỳ |
Các học bổng & hỗ trợ khác
Hạng mục | Ghi chú |
---|---|
Học bổng du học diện Hiệp định | Nga, Trung Quốc, Ucraina, Hungary, Bungary... |
Học bổng trao đổi ngắn hạn | Các trường đối tác tại Đức, Pháp, Hà Lan, Nhật Bản, Hàn Quốc… |
Học bổng tổ chức, doanh nghiệp | Vallet, BIDV, Kumho Asiana, Agribank, TFCF, Tiền Phong… |
Giải thưởng chuyên ngành | Huỳnh Lý, Nguyễn Tuân, Lê Trí Viễn, Nguyễn Ngọc San… |
Quỹ học bổng nội bộ | “Đồng hành cùng học sinh, sinh viên vùng khó khăn” của ĐHSPHN |
Phần thưởng + giấy khen | Sinh viên có thành tích nổi bật trong học tập, nghiên cứu, khởi nghiệp, nghệ thuật, thể thao… |
Hỗ trợ nghiên cứu khoa học | Kinh phí khi tham gia đề tài cùng giảng viên |
Cơ hội làm thêm | Việc part-time tại Hà Nội phù hợp ngành học, giúp trang trải chi phí và tích lũy kỹ năng |
Nguồn: https://baoquangnam.vn/hoc-phi-dai-hoc-su-pham-ha-noi-nam-2025-2026-3152499.html
Bình luận (0)