Theo biểu lãi suất huy động niêm yết tại các ngân hàng ngày 15/5, mức lãi suất cao nhất hiện tại ở kỳ hạn 6 và 12 tháng là 5,85% và 6,00%/năm tại VCBNeo (gửi online) trong khi BVBank giữ mức lãi suất cao nhất cho các kỳ kỳ hạn 18 và 24 tháng lần lượt là 6,35% và 6,45%/năm cũng qua kênh online.
Lãi suất tiết kiệm ở các kỳ hạn có mức cao nhất
Kỳ hạn 1 tháng: Lãi suất ngân hàng cao nhất là CBBank (tên mới là VCBNeo) (gửi tại quầy) với 4,05%, Kiên Long và Nam Á Bank với 4,30% (online).
Kỳ hạn 3 tháng: Lãi suất ngân hàng cao nhất là Indovina (tại quầy) với 4,30% và Nam Á Bank (online) với 4,50%/năm.
Kỳ hạn 6 tháng: Lãi suất ngân hàng cao nhất là VCBNeo với 5,65% (tại quầy), và 5,85% (online).
Kỳ hạn 9 tháng: Lãi suất ngân hàng cao nhất là Đông Á, VCBNeo (tại quầy) với 5,70% và VCBNeo, Kiên Long 5,80% (online).
Kỳ hạn 12 tháng: Lãi suất ngân hàng cao nhất là Timo by BVBank với 6,00%, Indovina 5,95% (tại quầy) và GPBank 6,05%, Timo by BVBank, VCBNeo với 6,00%/năm (online).
Kỳ hạn 18 tháng: Lãi suất ngân hàng cao nhất là Timo by BVBank với 6,30% và BVBank, PublicBank 6,20% (tại quầy) và Eximbank 6,70%, BVBank 6,35% (online).
Kỳ hạn 24 tháng: Lãi suất tiền gửi ngân hàng cao nhất là Timo by BVBank, BVBank với 6,30% (tại quầy) và Eximbank 6,80%, BVBank 6,45% (online).
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng online 5/2025 (%/năm)
Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 09 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng |
ABBank | 3,00% | 3,70% | 5,20% | 5,30% | 5,50% | 5,30% | 5,20% |
ACB | 3,10% | 3,50% | 4,20% | 4,30% | 4,90% | – | – |
Timo by BVBank | 3,95% | 4,15% | 5,35% | – | 5,80% | 6,00% | 6,05% |
Bảo Việt | 3,30% | 4,35% | 5,20% | 5,40% | 5,80% | 6,00% | 6,00% |
BIDV | 2,00% | 2,30% | 3,30% | 3,30% | 4,70% | 4,70% | 4,90% |
BVBank | 3,95% | 4,15% | 5,45% | 5,75% | 6,05% | 6,35% | 6,45% |
CBBank | 4,15% | 4,35% | 5,85% | 5,80% | 6,00% | 6,00% | 6,00% |
Eximbank | 3,50% | 3,40% | 5,20% | 5,40% | 5,70% | 6,70% | 6,80% |
GPBank | 3,50% | 4,02% | 5,35% | 5,70% | 6,05% | 6,15% | 6,15% |
HDBank | 3,85% | 3,95% | 5,30% | 4,70% | 5,60% | 6,10% | 5,50% |
Hong Leong | 3,25% | 3,55% | 4,45% | 4,45% | 4,75% | – | – |
Kiên Long | 4,30% | 4,30% | 5,80% | 5,80% | 5,90% | 5,90% | 5,90% |
LPBank | 3,60% | 3,90% | 5,10% | 5,10% | 5,50% | 5,80% | 5,80% |
MB | 3,70% | 4,00% | 4,50% | 4,50% | 5,05% | 5,05% | 5,90% |
MSB | 4,10% | 4,10% | 5,00% | 5,00% | 5,80% | 5,80% | 5,80% |
Nam Á Bank | 4,30% | 4,50% | 5,00% | 5,20% | 5,60% | 5,90% | 5,90% |
NCB | 4,00% | 4,20% | 5,35% | 5,45% | 5,60% | 5,60% | 5,60% |
OCB | 4,00% | 4,20% | 5,20% | 5,20% | 5,30% | 5,50% | 5,70% |
OceanBank | 4,10% | 4,40% | 5,40% | 5,50% | 5,80% | 6,10% | 6,10% |
PVcomBank | 3,30% | 3,60% | 4,50% | 4,70% | 5,10% | 5,80% | 5,80% |
Sacombank | 3,30% | 3,60% | 4,90% | 4,90% | 5,40% | 5,60% | 5,70% |
Saigonbank | 3,30% | 3,60% | 4,80% | 4,90% | 5,80% | 6,00% | 6,00% |
SCB | 1,60% | 1,90% | 2,90% | 2,90% | 3,70% | 3,90% | 3,90% |
SHB | 3,50% | 3,80% | 5,00% | 5,10% | 5,50% | 5,70% | 5,80% |
Techcombank | 3,75% | 3,95% | 4,55% | 4,55% | 4,95% | 4,95% | 4,95% |
TPBank | 3,70% | 4,00% | 4,60% | 4,90% | 5,50% | 5,50% | 5,80% |
VIB | 3,80% | 3,90% | 4,90% | 4,90% | – | 5,30% | 5,40% |
VietBank | 4,20% | 4,40% | 5,40% | 5,00% | 5,80% | 5,90% | 5,90% |
Vietcombank | 1,60% | 1,90% | 2,90% | 2,90% | 4,60% | – | 4,70% |
BVBank | 3,80% | 4,00% | 5,00% | 5,00% | 5,50% | 5,50% | 5,60% |
Nguồn: https://baolangson.vn/lai-suat-ngan-hang-ngay-15-5-ngan-hang-nao-co-lai-suat-tot-nhat-ky-han-ngan-5047181.html
Bình luận (0)