Phương thức tuyển sinh Học viện Ngoại giao 2025
Học viện Ngoại giao dự kiến tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2025 theo 04 phương thức xét tuyển. Cụ thể như sau:
1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = A+B+C
Trong đó:
+ A: là tổng điểm 03 môn thi trong tổ hợp xét tuyển của Học viện;
+ B: là điểm khuyến khích của Học viện đối với thí sinh đạt giải Học sinh giỏi bậc THPT (nếu có) (Bảng 2);
+ C: là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có)
2. Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp dựa trên Kết quả học tập THPT và Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế
Điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = A+B+C+D
Trong đó:
+ A: là điểm quy đổi Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế (Bảng 1);
+ B: là tổng của điểm trung bình cộng kết quả học tập 02 môn khác môn Ngoại ngữ (phải có môn Toán hoặc Ngữ Văn) trong tổ hợp xét tuyển của Học viện của 06 học kỳ lớp 10, 11, 12.
+ C: là điểm khuyến khích của Học viện đối với thí sinh đạt giải Học sinh giỏi bậc THPT (nếu có) (Bảng 2);
+ D: là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có).
3. Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp dựa trên Kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế
Điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = A+B+C+D
Trong đó:
+ A: là điểm quy đổi Chứng chỉ quốc tế /Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế (Bảng 1);
+ B: là tổng điểm 02 môn thi khác môn Ngoại ngữ (phải có môn Toán hoặc Ngữ Văn) trong tổ hợp xét tuyển của Học viện;
+ C: là điểm khuyến khích của Học viện đối với thí sinh đạt giải Học sinh giỏi bậc THPT (nếu có) (Bảng 2);
+ D: là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có)
4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên Kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo
Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành và tổ hợp xét tuyển của Học viện Ngoại giao
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | 460 | ĐT THPT Học Bạ Kết Hợp |
A00; A01; C00; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D14; D15 |
2 | HQT02 | Ngôn ngữ Anh | 200 | ĐT THPT Học Bạ Kết Hợp |
A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15 |
3 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | 260 | ĐT THPT Học Bạ Kết Hợp |
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10 |
4 | HQT04 | Luật quốc tế | 200 | ĐT THPT Học Bạ Kết Hợp |
A00; A01; C00; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D14; D15 |
5 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | 460 | ĐT THPT Học Bạ Kết Hợp |
A00; A01; C00; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D14; D15 |
6 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | 260 | ĐT THPT Học Bạ Kết Hợp |
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10 |
7 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | 200 | ĐT THPT Học Bạ Kết Hợp |
A00; A01; C00; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D14; D15 |
8 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | 40 | ĐT THPT Học Bạ Kết Hợp |
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15 |
9 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | 40 | ĐT THPT Học Bạ Kết Hợp |
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15 |
10 | HQT08-03 | Nhật Bản học | 40 | ĐT THPT Học Bạ Kết Hợp |
A00; A01; C00; D01; D06; D07; D09; D10; D14; D15 |
11 | HQT08-04 | Trung Quốc học | 40 | ĐT THPT Học Bạ Kết Hợp |
A00; A01; C00; D01; D04; D07; D09; D10; D14; D15 |
Nguồn: https://baoquangnam.vn/de-an-tuyen-sinh-hoc-vien-ngoai-giao-2025-3154276.html
Bình luận (0)