Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Đại Nam 2025

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Đại Nam 2025 tiếp tục có nhiều điểm mới đáng chú ý nhằm tạo thuận lợi cho thí sinh lựa chọn và đăng ký xét tuyển phù hợp.

Báo Quảng NamBáo Quảng Nam02/06/2025

Phương thức xét tuyển và Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Đại Nam 2025

Trường Đại học Đại Nam công bố thông tin tuyển sinh năm 2025 (dự kiến), theo đó Trường tuyển sinh 9600 chỉ tiêu cho 43 ngành/chương trình đào tạo với 03 phương thức xét tuyển.

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + Điểm ƯT (nếu có).

Điểm ưu tiên: Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (theo Quy chế tuyển sinh hiện hành).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) của Phương thức 1: Điểm xét tuyển đạt mức điểm sàn do Trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, riêng Khối ngành Sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định.

Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 THPT

Xét điểm học bạ cả năm lớp 12 THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3)

Trong đó:

Điểm môn 1 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 1
Điểm môn 2 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 2
Điểm môn 3 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 3

Lưu ý: Nhà trường không cộng điểm ưu tiên đối với phương thức xét học bạ.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) của Phương thức 2 được quy định như sau:

Ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên.
Ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên.
Các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường

Tuyển thẳng thí sinh đạt các yêu cầu về xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Đại Nam.

Cụ thể Mã ngành và Chỉ tiêu các chương trình đào tạo của Trường Đại học Đại Nam 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7210403 Thiết kế đồ hoạ 228 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; C01; C03
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 200 ĐT THPT
Học Bạ
D01; D09; D11; D14
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 1.350 ĐT THPT
Học Bạ
C00; D01; D09; D66
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật 30 ĐT THPT
Học Bạ
A01; C00; D01; D15
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 470 ĐT THPT
Học Bạ
C00; D01; D09; D66
6 7310101 Kinh tế 35 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
7 7310109 Kinh tế số 40 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; C01; D01
8 7310401 Tâm lý học 85 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; C00; D01
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện 360 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; C14; D01
10 7320108 Quan hệ công chúng 145 ĐT THPT
Học Bạ
C00; C19; D01; D15
11 7340101 Quản trị kinh doanh 330 ĐT THPT
Học Bạ
A00; C03; D01; D10
12 7340101LKĐTNN-01 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ) 330 ĐT THPT A00; C03; D01; D10
13 7340101LKĐTNN-02 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) 330 ĐT THPT A00; C03; D01; D10
14 7340101QT Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng TA) 330 ĐT THPT A00; C03; D01; D10
15 7340115 Marketing 450 ĐT THPT
Học Bạ
A00; C03; D01; D10
16 7340120 Kinh doanh quốc tế 5 ĐT THPT
Học Bạ
A00; C03; D01; D10
17 7340122 Thương mại điện tử 160 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; C01; D01
18 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 0 Học Bạ A00; A01; D01; D07
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng 130 ĐT THPT
Học Bạ
A00; C01; C14; D01
20 7340205 Công nghệ tài chính (Eintech) 30 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
21 7340301 Kế toán 170 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; C14; D01
22 7340404 Quản trị nhân lực 80 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
23 7380101 Luật 100 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; C00; D01
24 7380107 Luật kinh tế 150 ĐT THPT
Học Bạ
A08; A09; C00; C19
25 7420201 Công nghệ sinh học 30 ĐT THPT
Học Bạ
A00; B00; B08; D07
26 7480101 Khoa học máy tính 50 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; A10; D84
27 7480104 Hệ thống thông tin 80 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
28 7480201 Công nghệ thông tin 650 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; A10; D84
29 7480201LKĐTNN Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) 650 ĐT THPT A00; A01; A10; D84
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 340 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; A10; D01
31 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 126 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; A10; D01
32 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) 80 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
33 7510303LKĐTNN Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) (Liên kết với Đài Loan) 80 ĐT THPT A00; A01; D01; D07
34 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 230 ĐT THPT
Học Bạ
A00; C03; D01; D10
35 7510605LKĐTNN Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) 230 ĐT THPT A00; C03; D01; D10
36 7580101 Kiến trúc 30 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; C01; V00
37 7580201 Kỹ thuật xây dựng 25 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; A10; A11
38 7580301 Kinh tế xây dựng 25 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; A10; A11
39 7720101 Y khoa 415 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; B00; B08
40 7720201 Dược học 1.050 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A11; B00; D07
41 7720301 Điều dưỡng 335 ĐT THPT
Học Bạ
B00; C14; D07; D66
42 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 220 ĐT THPT
Học Bạ
A07; A08; C00; D01
43 7810103LKĐTNN Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) 220 ĐT THPT A07; A08; C00; D01

Nguồn: https://baoquangnam.vn/de-an-tuyen-sinh-truong-dai-hoc-dai-nam-2025-3155943.html


Bình luận (0)

No data
No data

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm