Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn tất cả các trường đại học 2025: Phân hoá mạnh ở ngành "hot"

(Dân trí) - Danh sách tất cả các trường đại học công bố điểm chuẩn đại học 2025. Trong đó, có 6 ngành tại 4 trường ghi nhận mức điểm chuẩn tuyệt đối 30/30. Mời quý phụ huynh, thí sinh và độc giả cùng theo dõi...

Báo Dân tríBáo Dân trí23/08/2025

 TT

Tên trường 

Điểm chuẩn thi tốt nghiệp THPT Điểm chuẩn học bạ
Điểm chuẩn các phương thức khác Chi tiết
1

Trường Đại học Hoa Sen 

15-17 18 600-652/1.200  
2 Trường Đại học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH) 15-19 18-21 600-700  
3 Trường Đại học Gia Định 15-20,5 16-22,5 550-700/1.200  
4 Trường Đại học Bình Dương        
Trường Đại học Nha Trang 20-27   527,94-737,29  
6 Học viện Ngân hàng 21-26,97      
7 Trường Đại học Hùng Vương TPHCM 15-20      
8 Trường Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị 16 20    
9 Trường Đại học Hải Dương 15-26,83      
10

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

19-29,06       
11

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

15-20,5 18-23 550-650/1.200  
12

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

19,4-27,94      
13

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn

15-18 18 600/1.200  
14

Trường Đại học Ngoại thương

24-28,5      
15

Trường Đại học Y - Dược Thái Nguyên

18,3-26,15      
16

Trường Đại học Thái Bình Dương

15-18 18 5,5-6/10  
17

Trường Đại học Bạc Liêu

15-26,99 18-27,49 550-874,67  
18

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

17-23,88      
19

Trường Đại học Đại Nam

15-20,5 15-24    
20 Trường Đại học Văn Lang 15-20,5 18-23 500-750  
21 Trường Đại học Đông Á 15-20,5 18-24    
22 Trường Đại học Công nghiệp TPHCM 17-26,5   600-943  
23 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15-20,5 18-22,25    
 24 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 23-28,83      
25 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM 15-17 18-20 500-600/1.200  
26

Trường Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn - ĐHQG Hà Nội

21,75-29      
27

Đại học Bách khoa Hà Nội

19-29,39      
28 Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TPHCM 23,5-28,08 813-989    
29

Trường Đại học Tiền Giang 

       
30

Trường Đại học Cần Thơ

15-28,61      
31 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 15-20      
32 Trường Đại học Hoa Lư 16-27,07      
33 Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên        
 34

Học viện Hàng không Việt Nam

18-24,5 22-28,5    
35 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 14-22 18-21 600-722  
36 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 21-23,8      
37 Trường ĐH Công Thương TPHCM 17-24,5 20,33-26,5    
38 Trường Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội 19-22      
39 Trường Đại học Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội 20-20,75      
40 Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội 20,05-26      
41 Trường Quản trị và kinh doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội 19-21,5      
42 Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TPHCM 19-29,92      
43 Trường Đại học Luật TPHCM 18,12-25,65      
44

Học viện Chính sách và Phát triển

22-26,73/30

27,14-30,02/40

     
45

Trường Đại học Đông Đô

14-19 16,5-19,5 50-68  
46 Trường Đại học Tài chính - Marketing 22,1-25,63      
47 Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH)        
48 Trường Đại học Dược Hà Nội        
49

Trường ĐH Ngân hàng TPHCM

18-23,58      
50 Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 16,5-27,2 21,88-27,15    
51 Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 18-25,55      
52 Học viện Tài chính 21-26,6      
 53 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

21,1-29,57

     
54

Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM

20,5-28,55      
55

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

22-24,2/40      
56

Trường Đại học Thủy lợi

17-25,5 21-30 46,67-65,43  
57

Trường Đại học Công đoàn

18,2-25,25 23,14-27,47    
58

Trường Đại học Thương mại

22,5-27,8      
59

Trường Đại học Mở TPHCM

15-24   567-870  
60

Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội

22,43-26,38      
61

Trường Đại học Bách khoa TPHCM

    55,06-85,41/100  
62

Học viện Kỹ thuật mật mã 

23,2-24,42      
63

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM (UEF)

15-19 18-19 600  
64

Trường Đại học Văn Hiến

15-18 17-18 600-672  
65

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 

23,5-25,35      
66

Trường Đại học Y Dược Đà Nẵng 

16,5-23,23 23,5-25,35    
67

Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội

25,37-29,84      
68

Trường Đại học Công nghệ Đông Á

15-20,5

18-24    
69

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

15,6-30      
70

Trường Đại học Đà Lạt 

16-28,5 19-29 600-1.025  
71

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

22-26,7/40

15-23/30

     
72

Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

19-27,43      
73

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 

24,2-25,72      
74

Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

22,13-28,19      
75

Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội 

23,72-24,2      
76

Trường Đại học Lao động - Xã hội 

14-24,3      
77

Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

19-25 21,625-27,625 66,25-81,25  
78

Trường Đại học Thăng Long 

16-23,75

     
79

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 

15-19 16-20    
80

Trường Đại học CMC 

24-28,66/40 27,2-30,8/40 46,1-52,46  
81

Trường Đại học Điện lực 

16,5-25 

     
82

Trường Đại học Công nghiệp Vinh 

15-28,5 18-29    
83

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 

  18 500  
84

Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 

19,35-27,07      
85

Trường Đại học Phan Châu Trinh 

15-21,75 15-24,25 500-735  
86

Trường Đại học Vinh

16-28,4

     
87

Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM

24-29,6      
88

Trường Đại học Tây Nguyên 

15-27,91 18-28,61 601-991,84  
89

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

16,71-28,84      
90

Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên

16-24,5      
91

Trường Đại học Mỏ Địa chất

       
92

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

22,8-27,55      
93

Trường Đại học Tân Tạo

15-20,5      
94

Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam

       
95

Trường Đại học Sư phạm 2

       
96

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

20-27    659-968  
97

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

16,71-28,84      
98

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

17,25-27      
99

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

17-22,58      
100

Đại học CNTT và truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng

18-24      
101

Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng

15-24,6      
102

Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh - Đại học Đà Nẵng

15,15-16      
103

Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng

16,5-23,23  23,5-24,86    
104

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

18,25-24,82   51,38-74,95  
105

Phân hiệu Đại học Huế ở Quảng Trị

15   18  
106

Khoa Quốc tế - Đại học Huế

15-21,5   18  
107

Trường Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế

16-24,05   18,3-24,64  
108

Trường Du lịch - Đại học Huế1

15-21,5   18-23,25  
109

Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế

21,41   23,2  
110

Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế

17-25,17      
111

Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế

15-22   600-880  
112

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế

17,5-28,9   700-1.113  
113

Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

18-20,5   20,25-22,75  
114

Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế

15-19,5   18-21,94  
115

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế

15-20   600-800  
116

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

15-30   18-30  
117

Trường Đại học Luật - Đại học Huế

22   23,5  
118

Trường Đại học Y tế công cộng

18,3-23,5

     
119

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

17-24,1  20-26,3    
120 Trường Đại học Mở Hà Nội

17,03-25,17

     
121 Trường Đại học Phan Thiết  15-17 15-19 500-550  
122

Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung 

16-18,4 18-20    
123 Trường Đại học Cửu Long         
124 Trường Đại học Phương Đông  15-18 18-21 50-61  
125 Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ)  18-27,9      
126 Trường Đại học Võ Trường Toản         
127 Trường Đại học Hồng Đức  16-28,38      
128

Học viện Phụ nữ Việt Nam

20,68-26,62 23,01-27,84 17,5-22,76  
129

Trường Đại học Phenikaa 

17-25,5 21,79-27,18 42-62,84  
130

Trường Đại học Quản lý và công nghệ Hải Phòng

15-16,1

18-19    
131

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 

15-19 15-24    
132

Học viện Quản lý giáo dục

15-25,5 18-26,4 37,5-63,244  
133

Trường Đại học Yersin Đà Lạt 

15,5-20,5      
134

Trường Đại học Đồng Tháp

15-28,4 18-29,39 600-1.077,98  
135

Học viện Hành chính Quốc gia

19,75-24,4      
136

Trường Đại học Thành Đông 

       
137

Trường Đại học Tài chính kế toán

15-19 18-21,2    
138 

Trường Đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa 

15-27,33 16,5-27,77 53,6-101,28  
139 Trường Đại học Nguyễn Trãi  15-17,7 18-21,24    
140 Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao TPHCM  22,85-27,45      
141 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì  15 18 75  
142 Trường Đại học Lạc Hồng  15-19,5 16,08-21,27 600-760  
143 Trường Đại học Kinh Bắc         
144 Trường Đại học Giao thông vận tải  16,19-27,52  20,78-28,34  47,39-102,95  
145 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 15-18 18    
146 Trường Đại học Nam Cần Thơ 15-20,5 18-24 500-650  
147 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai  17,33-22,8 22,51-29,61 504-629  
148 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng  16-18 19-20    
149

Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải

16-24,5 18-27,5 56,75-85  
150 Trường Đại học Tân Trào  16-23,5      
151 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam  19-23,75      
152 Trường Đại học Khánh Hòa  15-26,41 17-28,41 560-928  
153 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội  15-26,65 18-27,32 70-132,13  
154 Trường Đại học Tây Đô  15-19 16,5-21 500-600  
155 Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột  16-22 18-25,28 500-880  
156 Trường Đại học Chu Văn An         
157 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây         
158 Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ  20,15-24,68 22,96-27 654-945  
159 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội  20,4-27      
160 Trường Đại học Thủ Dầu Một  15-26,86 15,75- 26,5  600-1.030  
161 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn  15-18 18-21 550-720  
162 Trường Đại học Hà Tĩnh  15-26,35 18-27,85 601-902,73  
163 Trường Đại học Lâm nghiệp  15-20,1      
164 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai  15-25,84      
165 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang  19-26,14      
166 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên  16-20,25      
167 Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên  15      
168 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên  17-19,5      
169 Khối trường quân sự 16,85-30      
170 Trường Đại học Luật Hà Nội 23,2-25,55      
171 Học viện Báo chí tuyên truyền

33,82-37,5/40

22,96-25,08

     
172 Trường Đại học Sư phạm TPHCM 19-29,38      
173 Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM     668-999  
174 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 18-26,27      
175 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội  17-21,5 17-24 65-95,6  
176 Trường Đại học Hạ Long  15-27,32      
177 Trường Đại học Sao Đỏ 15-26,1 18-27,87 50-112  
178 Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TPHCM  16-26   500-789  
179 Trường Đại học Duy Tân  15-20,5 18-24 600-700  
180 Học viện Ngoại giao 24,17-26,9   26,78-27,89  
181 Trường Đại học Thủ đô Hà Nội  20,86-27,38      
182 Trường Đại học Quảng Nam 14-26,27 15-28,7    
183 Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định  15-21 19-25 58-75  
184  Trường Đại học Quy Nhơn  17,1-27,21      
185 Trường Đại học Kiến trúc TPHCM 

17,01-24,43

     
186 Học viện Bưu chính viễn thông 21-26,21      
187 Trường Đại học Nông Lâm TPHCM  16-24,65 18-28,01 601-1.000  
188 Trường Đại học Đồng Nai 16-26,51      
189 Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang 15-18,75 18-21    
190 Trường Đại học Y Dược Thái Bình 

17-24,6

     
191 Trường Đại học Y khoa Vinh 17,25-22,1 14-24,9    
192 Trường Đại học Hải Phòng 

17-26/30

26,5-33,25/40

     
193 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương  14-19 15-21    
194 Trường Đại học Sài Gòn  18,43-28,98      
195 Trường Đại học Y Dược TPHCM  17-27,34      
196 Trường Đại học Văn hóa TPHCM 24,1-26,75 25,1-27,75    
197 Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam  17 19,5 75  
198 Trường Đại học Xây dựng miền Trung  15      
199 Trường Đại học Việt Đức  18-26,5      
200 Trường Đại học Thái Bình  16      
201 Trường Đại học Trà Vinh  14-22,5 18-25,61    
202 Trường Đại học Sư phạm TPHCM - Phân hiệu Gia Lai 22,02-24,21      
203 Trường Đại học Hà Nội 

22,1-34,35/40

     
204 Trường Đại học Khoa học Sức khỏe - Đại học Quốc gia TPHCM 18-25,6      
205 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 

16,1-24,15/30

24,85-26,25/40

  559-896  
206 Học viện Tòa án        
207 Trường Đại học Phạm Văn Đồng  15-27,25 15-27,75    
208 Đại học Phú Yên 15-26,25 17-19,04    
209 Phân hiệu ĐH Quốc gia TPHCM tại Bến Tre        
210 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định 14 17 55  
211 Trường Đại học Y Hà Nội 17-28,7      
212 Khối trường công an, cảnh sát        
213 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM (UMT) 15-25      
214 Trường Đại học Hòa Bình 15-20,5 15-20,5    
215 Trường Đại học Thành Đô 16-19 18-24    
216 Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên 18,3-26,15      
217 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 16-17      
218 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội        
219 Trường Đại học Quang Trung 13-17 18-18,5 500  
220 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam 20 23 716/1.200  
221 Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

18-19/30

23-30,25/35

     
222 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 20-25,8 24-27,4    
223 Trường Đại học FPT 18,5      
224 Trường Đại học Quảng Bình 15-24,15      
225 Trường Đại học Trưng Vương 15-19 16-19    
226 Trường Đại học Lâm nghiệp - Phân hiệu Đồng Nai 15-16 18-18,8    
227 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà        
228 Trường Đại học Quốc tế miền Đông 15-17 18-19,5 600  
230 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An        
231 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 20,5-25,5      
232 Trường Đại học Tây Bắc 15-28,11 19,68-28,29 8,6-22,43  
233 Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội 17-24,25      
234 Trường Đại học Lâm nghiệp - Phân hiệu Gia Lai        
235 Trường Đại học Tài chính Quản trị Kinh doanh 15-19      
236 Đại học Sư phạm TPHCM - Phân hiệu Long An 19,7-26,91      
237 Trường Đại học Kiên Giang 15-24,85 17,75-28,4 600-988  
238 Học viện Cán bộ TPHCM 22,5-24 26,02-26,46 833-884  
239 Trường Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TPHCM)

18,5-22/30

31/40

 

602-935

 
240 Trường ĐH Phòng cháy Chữa cháy    

21,1-24,23 (Bắc)

19,75-23,62 (Nam)

 
241 Học viện An ninh nhân dân     

26,27-18,78

 
242 Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần CAND      

19,05- 25,21

 
243 Học viện Chính trị CAND    

21,74-25,21

 
244 Học viện Cảnh sát nhân dân     

18,67-25,24

 
245 Trường Đại học An ninh nhân dân    

17,66-26,05

 
246

Trường Đại học Cảnh sát nhân dân

   

15,95-26,28

 
           

Dân trí tiếp tục cập nhật...

Nguồn: https://dantri.com.vn/giao-duc/diem-chuan-tat-ca-cac-truong-dai-hoc-2025-phan-hoa-manh-o-nganh-hot-20250820083857002.htm


Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Phố Hàng Mã rực rỡ sắc màu Trung thu, giới trẻ nô nức check-in không ngớt
Thông điệp lịch sử: Mộc bản chùa Vĩnh Nghiêm - di sản tư liệu của nhân loại
Ngắm cánh đồng điện gió ven biển Gia Lai ẩn hiện trong những tầng mây
Về làng chài Lộ Diêu ở Gia Lai xem ngư dân ‘vẽ hình’ cỏ ba lá trên biển

Cùng tác giả

Di sản

;

Nhân vật

;

Doanh nghiệp

;

No videos available

Thời sự

;

Hệ thống Chính trị

;

Địa phương

;

Sản phẩm

;