Giới thiệu về Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM
Thông tin | Chi tiết |
Tên trường | Đại học Khoa học Tự nhiên |
Tên tiếng Anh | VNUHCM - University Of Science |
Tên viết tắt | HCMUS |
Địa chỉ cơ sở 1 | 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
Địa chỉ cơ sở 2 | Khu đô thị ĐHQG, Phường Linh Trung, TP. Thủ Đức (học tại đây với sinh viên chính quy chương trình chuẩn) |
Website | http://www.hcmus.edu.vn |
Fanpage Facebook | https://www.facebook.com/VNUHCM.US |

Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM năm học 2025 - 2026
Hiện tại, thông tin về học phí của Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.
Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM năm học 2024 - 2025
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên áp dụng học phí từ 24,7 - 59,6 triệu đồng/năm học. Trong đó, các ngành có mức học phí thấp nhất gồm: Vật lý học, Địa chất học, Hải dương học, Khoa học môi trường, Kỹ thuật hạt nhân, Kỹ thuật địa chất, Quản lý tài nguyên và môi trường.
Với ngành Khoa học máy tính (chương trình tiên tiến) có mức học phí cao nhất với 59,6 triệu đồng/năm học.
STT | Tên ngành | Học phí 2024–2025 (VNĐ/năm) |
1 | Sinh học | 30.400.000 |
2 | Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh) | 46.000.000 |
3 | Công nghệ Sinh học | 30.400.000 |
4 | Công nghệ Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh) | 46.000.000 |
5 | Vật lý | 24.700.000 |
9 | Hóa học | 30.400.000 |
10 | Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh) | 50.800.000 |
18 | Toán học | 31.000.000 |
22 | Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) | 59.600.000 |
23 | Công nghệ thông tin (CT tăng cường tiếng Anh) | 44.800.000 |
25 | Trí tuệ nhân tạo | 31.000.000 |
26 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh) | 51.800.000 |
33 | Vật lý Y khoa | 24.700.000 |
36 | Công nghệ giáo dục (dự kiến) | 28.200.000 |
Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM
Chính sách hỗ trợ học phí
STT | ĐỐI TƯỢNG | HỔ SƠ CẦN NỘP |
SINH VIÊN ĐƯỢC MIỄN 100% HỌC PHÍ | ||
1 |
Người có công với cách mạng và thân nhân người có công với cách mạng. Cụ thể:– SV là con của người hoạt động CM trước ngày 01/01/1945; con của người hoạt động CM từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945 – SV là con của Anh hùng LLVTND; con của AHLĐ trong thời kỳ kháng chiến – SV là con của liệt sỹ – SV là con thương binh – SV là con bệnh binh – SV là con của người được hưởng chính sách như thương binh – SV là con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học – SV là con của Người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày; Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế; Người có công giúp đỡ cách mạng |
1. Đơn đề nghị MGHP.2. Bản sao trích lục giấy khai sinh. 3. Giấy xác nhận thuộc đối tượng do cơ quan quản lý đối tượng người có công và UBND xã xác nhận. 4. Giấy cam kết. |
2 | SV mồ côi không có nguồn nuôi dưỡng, tuổi không quá 22 (theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội) | 1. Đơn đề nghị MGHP.2. Quyết định trợ cấp xã hội của chủ tịch UBND cấp huyện 3. Giấy cam kết |
3 | SV khuyết tật | 1. Đơn đề nghị MGHP2. Giấy xác nhận khuyết tật do UBND cấp xã cấp hoặc Quyết định về việc trợ cấp xã hội của Chủ tịch UBND cấp huyện 3. Giấy cam kết |
4 | SV là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo | 1. Đơn đề nghị MGHP2. Bản sao trích lục giấy khai sinh. 3. Bản sao sổ hoặc giấy chứng nhận hộ nghèo/hộ cận nghèo (năm 2024). 4. Giấy cam kết |
5 | SV là người dân tộc thiểu số rất ít người (La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cống, Cờ Lao, Bố Y, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, BRâu, Ơ Đu) có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc vùng biệt khó khăn | 1. Đơn đề nghị MGHP2. Bản sao trích lục giấy khai sinh. 3. Mẫu xác nhận thông tin cư trú (mẫu CT-07). 4. Giấy cam kết |
SINH VIÊN ĐƯỢC MIỄN 70% HỌC PHÍ | ||
6 | SV là người dân tộc thiểu số ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo (xem danh mục các văn bản quy định tại mục 1.3)– SV khi nộp hồ sơ phải ghi rõ số Quyết định tại mục 1.3 vào đơn Miễn giảm học phí |
1. Đơn xin giảm học phí2. Bản sao trích lục Giấy khai sinh 3. Mẫu xác nhận thông tin cư trú (mẫu CT-07). 4. Giấy cam kết |
SINH VIÊN ĐƯỢC MIỄN 50% HỌC PHÍ | ||
7 | SV là con cán bộ, công chức, viên chức, công nhân mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên; | 1. Đơn đề nghị MGHP2. Bản sao trích lục giấy khai sinh. 3. Bản sao Sổ hưởng trợ cấp hàng tháng của cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp do tổ chức bảo hiểm xã hội cấp 4. Giấy cam kết |
Học bổng dành cho tân sinh viên đạt thành tích xuất sắc trong kỳ tuyển sinh hàng năm
STT | Đối tượng được cấp học bổng | Mức học bổng |
1 | - Tân sinh viên có điểm cao nhất (không tính điểm ưu tiên) từ phương thức xét tuyển điểm thi THPT và Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM - Tân sinh viên có huy chương quốc tế hoặc giải quốc gia các môn khoa học tự nhiên |
100% học phí thực đóng toàn khóa học (4 năm) |
2 | - Tân sinh viên có điểm thuộc top 2, 3, 4, 5 (không tính điểm ưu tiên) của cả hai phương thức xét tuyển: điểm thi THPT và Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM | 100% học phí thực đóng năm học thứ nhất |
Học bổng tân sinh viên Khoa Công nghệ Thông tin
Học bổng toàn khóa |
STT | Điều kiện | Số lượng | Mức học bổng |
1 | Đạt giải Nhì kỳ thi học sinh giỏi quốc gia môn Tin học | Không giới hạn | 75% học phí toàn khóa (4 năm) |
|
2 | Đạt giải Ba môn Tin học hoặc giải Nhì môn Toán, Lý, Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia | Không giới hạn | 50% học phí toàn khóa (4 năm) |
|
Học bổng 1 năm |
STT | Điều kiện | Số lượng | Mức học bổng |
1 | Trúng tuyển chương trình CLC với điểm cao nhất và nhì (không tính điểm ưu tiên) theo các phương thức tuyển sinh | 02 suất/mỗi phương thức xét tuyển | 100% học phí năm thứ nhất |
|
2 | Trúng tuyển chương trình CLC với điểm cao thứ 3, 4, 5 (không tính điểm ưu tiên) theo các phương thức tuyển sinh | 03 suất/mỗi phương thức xét tuyển | 50% học phí năm thứ nhất |
|
3 | Trúng tuyển chương trình Tài năng với điểm cao nhất (không tính điểm ưu tiên) theo các phương thức tuyển sinh | 01 suất/mỗi phương thức xét tuyển | 50% học phí năm thứ nhất |
Học bổng tân sinh viên Khoa Hóa học
Học bổng toàn khóa |
STT | Điều kiện | Số lượng | Mức học bổng |
1 | Đạt giải Nhì cấp quốc gia môn Sinh học | Không giới hạn | 75% học phí thực đóng toàn khóa (4 năm) |
|
2 | Đạt giải Ba môn Sinh học hoặc giải Nhì các môn Toán, Hóa, các kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia | Không giới hạn | 50% học phí thực đóng toàn khóa (4 năm) |
|
Học bổng 1 năm |
STT | Điều kiện | Số lượng | Mức học bổng |
1 | Trúng tuyển chương trình CLC với điểm cao nhất (không tính điểm ưu tiên) theo các phương thức tuyển sinh | Mỗi ngành 01 suất/mỗi phương thức xét tuyển | 100% học phí thực đóng năm thứ nhất |
|
2 | Trúng tuyển chương trình CLC với điểm cao thứ 2, 3 (không tính điểm ưu tiên) theo các phương thức tuyển sinh | Mỗi ngành 02 suất/mỗi phương thức xét tuyển | 50% học phí thực đóng năm thứ nhất |
Học bổng đột xuất
Tên học bổng | Điều kiện xét cấp học bổng | Mức học bổng |
CNTT-HK-THI-100 | - Huy chương Vàng/Bạc/Đồng kỳ thi học sinh giỏi khu vực/quốc tế môn Tin học hoặc An toàn thông tin - Cúp Vàng Siêu Cúp, giải Nhất khối chuyên Tin kỳ thi Olympic Tin học - Thành viên đội tuyển dự ICPC World Finals |
Tương đương 100% học phí thực đóng học kỳ sinh viên chính thức được công nhận đạt thành tích |
HH-HK-THI-100 | Giải Nhất Hội thi Olympic Hóa học sinh viên toàn quốc | 100% học phí thực đóng của chương trình trong học kỳ có thành tích |
SH-HK-THI-100 | Giải Nhất Hội thi Olympic Sinh học sinh viên toàn quốc | 100% học phí thực đóng của chương trình trong học kỳ có thành tích |
ĐT-HK-THI-100 | Huy chương Vàng/Bạc/Đồng, giải Nhất/Nhì quốc tế trong lĩnh vực: Điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật máy tính, Công nghệ thông tin | 100% học phí thực đóng của chương trình trong học kỳ có thành tích |
Học bổng khó khăn
Tùy thuộc vào hoàn cảnh cụ thể của từng sinh viên, Hiệu trưởng sẽ quyết định mức học bổng.
Học bổng tài trợ
Mức học bổng tài trợ thường dao động từ 5-10 triệu/kỳ/sinh viên.
Nguồn: https://baoquangnam.vn/hoc-phi-dai-hoc-khoa-hoc-tu-nhien-tp-hcm-nam-2025-2026-3153600.html
Bình luận (0)