
Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Đại Nam năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | A00; A01; C01; C03 | 16 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 17 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 19 | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
6 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
7 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
8 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 17 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 16 | |
12 | 7340101LKĐTNN-01 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ) | A00; C03; D01; D10 | 16 | Chương trình liên kết Quốc tế |
13 | 7340101LKĐTNN-02 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) | A00; C03; D01; D10 | 16 | Chương trình liên kết Quốc tế |
14 | 7340101QT | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng TA) | A00; C03; D01; D10 | 16 | |
15 | 7340115 | Marketing | A00; C03; D01; D10 | 16 | |
16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C03; D01; D10 | 17 | |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
19 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Eintech) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 17 | |
21 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
22 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
23 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 18 | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 16 | |
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A10; D84 | 16 | |
26 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 | 16 | |
28 | 7480201LKĐTNN | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) | A00; A01; A10; D84 | 16 | Chương trình liên kết Quốc tế |
29 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 17 | |
30 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A10; D01 | 16 | |
31 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
32 | 7510303LKĐTNN | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) (Liên kết với Đài Loan) | A00; A01; D01; D07 | 16 | Chương trình liên kết Quốc tế |
33 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C03; D01; D10 | 17 | |
34 | 7510605LKĐTNN | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) | A00; C03; D01; D10 | 17 | Chương trình liên kết Quốc tế |
35 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; C01; V00 | 16 | |
36 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 16 | |
37 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 16 | |
38 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 22.5 | |
39 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 21 | |
40 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19 | |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 18 | |
42 | 7810103LKĐTNN | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) | A07; A08; C00; D01 | 18 | Chương trình liên kết Quốc tế |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | A00; A01; C01; C03 | 18 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 18 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D15 | 18 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
6 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
7 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
8 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 18 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
15 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
17 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
19 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
20 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
21 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 18 | |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
23 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A10; D84 | 18 | |
24 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 | 18 | |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 18 | |
27 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A10; D01 | 18 | |
28 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
29 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
30 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; C01; V00 | 18 | |
31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 18 | |
32 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 18 | |
33 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
34 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
35 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19 | Học lực lớp 12 từ loại Khá |
36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 18 |
Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D11;D14 | 15 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;D01;D09;D66 | 15 | |
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | A01;C00;D01;D15 | 15 | |
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00;D01;D09;D66 | 15 | |
5 | 7310109 | Kinh tế số | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
6 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 15 | |
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;C19;D01;D15 | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C03;D01;D10 | 15 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00;C03;D01;D10 | 15 | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;C03;D01;D10 | 15 | |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
13 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;C01;C14;D01 | 15 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
15 | 7380107 | Luật kinh tế | A08;A09;C00;C19 | 15 | |
16 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;A10;D84 | 15 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A10;D84 | 15 | |
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A10;D01 | 15 | |
19 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00;C03;D01;D10 | 15 | |
20 | 7720101 | Y khoa | A00;A01;B00;B08 | 22.5 | |
21 | 7720201 | Dược học | A00;A11;B00;D07 | 21 | |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;C14;D07;D66 | 19 | |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07;A08;C00;D01 | 15 | |
24 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) | A00;C03;C14;D10 | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D11;D14 | 18 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;D01;D09;D66 | 20 | |
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | A01;C00;D01;D15 | 18 | |
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00;D01;D09;D66 | 20 | |
5 | 7310109 | Kinh tế số | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
6 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 18 | |
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;C14;D01 | 18 | |
8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;C19;D01;D15 | 18 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C03;D01;D10 | 18 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00;C03;D01;D10 | 18 | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;C03;D01;D10 | 18 | |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
13 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C14;D01 | 18 | |
15 | 7380107 | Luật kinh tế | A08;A09;C00;C19 | 18 | |
16 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;A10;D84 | 18 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A10;D84 | 18 | |
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A10;D01 | 18 | |
19 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00;C03;D01;D10 | 18 | |
20 | 7720101 | Y khoa | A00;A01;B00;B08 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
21 | 7720201 | Dược học | A00;A11;B00;D07 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;C14;D07;D66 | 19.5 | Học lực lớp 12 từ loại Khá |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07;A08;C00;D01 | 18 | |
24 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) | A00;C03;C14;D10 | 18 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-dai-nam-2025-3264643.html
Bình luận (0)