Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng 2025

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng02/07/2025

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng 2025
Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng 2025

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 27.24
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D96; D78 23.07
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01; D04; D96; D78 26.09
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D96; D78 23.58
5 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) D01; A01; D96; D78 17.13
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D96; D78 18.38
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D96; D78 21.09
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D83; D78 25.11
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 22.6
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; Đ2; D96; D78 25.07
11 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D15; D96; D78 22.09
12 7310601 Quốc tế học D01; D09; D96; D78 22.05
13 7310608 Đông phương học D01; D06; D96; D78 20.88
14 7310614 Hàn Quốc học D01; A01; D96; D78 22.38

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 28.74 Tiếng Anh >= 9.70, HL lớp 12 giỏi
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D10; D15 26 HL lớp 12 giỏi
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01; D03; D10; D15 28.71 HL giỏi
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D10; D15 27.01 Tiếng Anh >= 9.40
5 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) D01; A01; D10; D15 25.55 Tiếng Anh >= 8.27
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; A01; D10; D15 24.56
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D10; D15 25.6
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D45; D15 27.62
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D10 26.8
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2; D10; D14 27.51
11 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D15; D10; D14 26.34 Tiếng Anh >= 8.77
12 7310601 Quốc tế học D01; D09; D10; D14 25.93 Tiếng Anh >= 8.27
13 7310608 Đông phương học D01; D06; D09; D14; D10 25.24
14 7310614 Hàn Quốc học D14; DH5; D01; D15 25

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 775
2 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 695
3 7220202 Ngôn ngữ Nga 679
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp 704
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 823
6 7220209 Ngôn ngữ Nhật 780
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 805
8 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 780
9 7310601 Quốc tế học 736
10 7310608 Đông phương học 716
11 7310614 Hàn Quốc học 739

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 27.17 N1 ≥ 9.6;TTNV ≤ 4
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D03 21.79 TTNV ≤ 1
3 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01;D78;D96 22
4 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D04 24.48 TTNV ≤ 9
5 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01;D78;D96 24.98
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D96;D78 23.22 N1 ≥ 7.2;TTNV ≤ 2
7 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) D01;A01;D96;D78 15.07 N1 ≥ 3;TTNV ≤ 6
8 7220202 Ngôn ngữ Nga D02 15.04 TTNV ≤ 5
9 7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D96;D78 15.54
10 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 20.58 TTNV ≤ 4
11 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D78;D96 21.08
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D83 24.78 TTNV ≤ 1
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D78 25.28
14 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06 23.13 TTNV ≤ 1
15 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06 23.63
16 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;DD2;D96;D78 25.14 TTNV ≤ 1
17 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01;D15;D96;D78 22.43 N1 ≥ 7.2;TTNV ≤ 2
18 7310601 Quốc tế học D01;D09;D96;D78 21.78 N1 ≥ 6.2;TTNV ≤ 2
19 7310608 Đông phương học D01;D06;D96;D78 21.81 TTNV ≤ 4

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 28.67 Tiếng Anh >= 9.6
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01;D03;D96;D78 26.6
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01;D04;D96;D78 27.34
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D96;D78 26.79 Tiếng Anh >= 8.67
5 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) D01;A01;D96;D78 22.16 Tiếng Anh >= 6.87
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D02;D96;D78 24.14
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03;D96;D78 25.52
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;D96;D78 27.21
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;D06 26.44
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;D02;D96;D78 27.21
11 7310601 Quốc tế học D01;D09;D96;D78 25.7 Tiếng Anh >= 9.13
12 7310608 Đông phương học D01;D06;D96;D78 25.63

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 724
2 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 701
3 7220202 Ngôn ngữ Nga 613
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp 643
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 760
6 7220209 Ngôn ngữ Nhật 761
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 792
8 7310601 Quốc tế học 648
9 7310608 Đông phương học 699

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-ngoai-ngu-dai-hoc-da-nang-2025-3264729.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Trà sen - Món quà thơm của người Hà Nội
Hơn 18.000 ngôi chùa cả nước cử chuông trống bát nhã cầu quốc thái dân an sáng nay
Bầu trời sông Hàn 'tuyệt đối điện ảnh'
Hoa hậu Việt Nam 2024 gọi tên Hà Trúc Linh, cô gái Phú Yên

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm