Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ 2025

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng02/07/2025

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ 2025
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ 2025

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại học Sao Đỏ năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D15; D78; D83 21.74
2 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A16; C01; D01 19
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D15; D66; D71 18
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C04; D01 16
5 7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 16
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C04; D01 17
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C04; D01 17
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A09; C04; D01 18
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C04; D01 17
10 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A09; C04; D01 16
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A09; C04; D01 17
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D01 16
13 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C04; D01 16
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 16

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D15; D78; D83 24 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
2 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D15; D78; D83 24 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
3 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A16; C01; D01 24 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
4 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A16; C01; D01 24 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D15; D66; D71 20 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D15; D66; D71 18 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C04; D01 20 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C04; D01 18 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
9 7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 18 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
10 7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 20 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C04; D01 18 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C04; D01 20 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C04; D01 20 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C04; D01 18 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A09; C04; D01 20 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A09; C04; D01 18 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C04; D01 20 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C04; D01 18 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A09; C04; D01 18 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
20 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A09; C04; D01 20 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A09; C04; D01 18 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A09; C04; D01 20 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; C04; D01 18 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; C04; D01 20 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
25 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C04; D01 18 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
26 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C04; D01 20 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 20 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 18 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 80
2 7140246 Sư phạm công nghệ 70
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 60
4 7340101 Quản trị kinh doanh 60
5 7340301 Kế toán 60
6 7480201 Công nghệ thông tin 60
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 60
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 60
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 60
10 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 60
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 60
12 7540101 Công nghệ thực phẩm 60
13 7540204 Công nghệ dệt, may 60
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 60

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 65
2 7140246 Sư phạm công nghệ 60
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 50
4 7340101 Quản trị kinh doanh 50
5 7340301 Kế toán 50
6 7480201 Công nghệ thông tin 50
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 50
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 50
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 50
10 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 50
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 50
12 7540101 Công nghệ thực phẩm 50
13 7540204 Công nghệ dệt, may 50
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 50

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D15;D66;D71 18
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A09;C04;D01 16
3 7340301 Kế toán A00;A09;C04;D01 16
4 7480201 Công nghệ thông tin A00;A09;C04;D01 17
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A09;C04;D01 17
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A09;C04;D01 18
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A09;C04;D01 17
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A09;C04;D01 16
9 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00;A09;C04;D01 17
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A09;B00;D01 16
11 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A09;C04;D01 16
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 16

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D15;D66;D71 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D15;D66;D71 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 14
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
5 7340301 Kế toán A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
6 7340301 Kế toán A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
8 7480201 Công nghệ thông tin A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
10 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
18 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A09;B00;D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A09;B00;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 13
21 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
22 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 15

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-sao-do-2025-3264758.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Trà sen - Món quà thơm của người Hà Nội
Hơn 18.000 ngôi chùa cả nước cử chuông trống bát nhã cầu quốc thái dân an sáng nay
Bầu trời sông Hàn 'tuyệt đối điện ảnh'
Hoa hậu Việt Nam 2024 gọi tên Hà Trúc Linh, cô gái Phú Yên

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm