Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng17/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210105 Điêu khắc H00; H02 23.23
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H02 24.2
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H02 23.25
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.8
5 7480201-1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) A00; A01; D01; D07 24.73
6 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; D01; D07 22.1
7 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 30.2 Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
8 75801011 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc V00; V01; V02 27.8 Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
9 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 28.78 Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
10 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 29.5 Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
11 75801051 Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) V00; V01; V02 29.23 Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
12 7580108 Thiết kế nội thất H00; H02 23.48
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00; A01; D01; D07 21.85
14 7580201-1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00; A01; D01; D07 22.55
15 7580201-2 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; D01; D07 22.1
16 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 21.15
17 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00; A01; D01; D07 21.15
18 7580210_1 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) A00; A01; D01; D07 21.15
19 75802102 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) A00; A01; D01; D07 21.15
20 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 21.15
21 7580301 Kinh tế Xây dựng A00; A01; C01; D01 23.6
22 7580301_1 Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) A00; A01; C01; D01 23.56
23 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 22.15
24 7580302-1 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) A00; A01; C01; D01 23.14
25 7580302-2 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) A00; A01; C01; D01 24.63
26 7580302-3 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển) A00; A01; C01; D01 23.4

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; D01; D07 20
2 7580201 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 23.5
3 7580201_1 Xây dựng công trình ngầm đô thị A00; A01; D01; D07 19
4 7580201_2 Quản lý dự án xây dựng A00; A01; D01; D07 24
5 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 22
6 7580210 Kỹ thuật hạ tầng đô thị A00; A01; D01; D07 23
7 7580210_1 Kỹ thuật môi trường đô thị A00; A01; D01; D07 21
8 7580210_2 Công nghệ cơ điện công trình A00; A01; D01; D07 22
9 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 21

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210105 Điêu khắc H00;H02 23 Đạt điều kiện về điểm NK; Điểm NK< 15.00
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00;H02 24 Đạt điều kiện về điểm NK
3 7210404 Thiết kế thời trang H00;H02 22.99 Đạt điều kiện về điểm NK
4 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 23.56
5 7480201-1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) A00;A01;D01;D07 24.75
6 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00;A01;D01;D07 21.75
7 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02 28.8 Vẽ nhân 2
8 75801011 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc V00;V01;V02 26.23 Vẽ nhân 2
9 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00;V01;V02 26.7 Vẽ nhân 2
10 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00;V01;V02 28 Vẽ nhân 2
11 75801051 Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) V00;V01;V02 27.65 Vẽ nhân 2
12 7580108 Thiết kế nội thất H00;H02 23 Đạt điều kiện về điểm NK; Nếu điểm xét tuyển = 23,00 cần có điểm NK >= 15,00
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dán dụng và công nghiệp) A00;A01;D01;D07 20.01
14 7580201-1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00;A01;D01;D07 21.3
15 7580201-2 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) A00;A01;D01;D07 22.5
16 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;D07 21.45 Đăng ký NV ưu tiên chuyên ngành trong nhóm ngành
17 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00;A01;D01;D07 21.45 Đăng ký NV ưu tiên chuyên ngành trong nhóm ngành
18 7580210_l Kỳ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) A00;A01;D01;D07 21.45 Đăng ký NV ưu tiên chuyên ngành trong nhóm ngành
19 75802102 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) A00;A01;D01;D07 21.45 Đăng ký NV ưu tiên chuyên ngành trong nhóm ngành
20 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;D01;D07 21.45 Đăng ký NV ưu tiên chuyên ngành trong nhóm ngành
21 7580301 Kinh tế Xây dựng A00;A01;C01;D01 22.9
22 7580301-1 Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) A00;A01;C01;D01 22.8
23 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 21.75
24 7580302-1 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) A00;A01;C01;D01 21.95
25 7580302-2 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) A00;A01;C01;D01 23.93
26 7580302-3 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển) A00;A01;C01;D01 22.35

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00;A01;D01;D07 19
2 7580201_1 Xây dựng công trình ngầm đô thị A00;A01;D01;D07 19
3 7580201_2 Quản lý dự án xây dựng A00;A01;D01;D07 24
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;D07 20.5
5 7580210 Kỹ thuật hạ tầng đô thị A00;A01;D01;D07 20.5
6 7580210_1 Kỹ thuật môi trường đô thị A00;A01;D01;D07 20.5
7 7580210_2 Công nghệ cơ điện công trình A00;A01;D01;D07 20.5
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;D01;D07 20.5

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-kien-truc-ha-noi-2025-3297081.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm
Hình ảnh ruộng bậc thang ở Phú Thọ dốc thoai thoải, sáng đẹp tựa gương soi trước vụ cấy

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm