Giới thiệu về Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Thông tin | Chi tiết |
Tên trường | Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Tên tiếng Anh | University of Engineering and Technology (UET) |
Mã trường | QHI |
Loại hình | Công lập |
Hệ đào tạo | Đại học – Sau đại học – Liên kết quốc tế |
Địa chỉ | Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Điện thoại | 024.37547.461 |
[email protected] | |
Website | uet.vnu.edu.vn |
facebook.com/UET.VNUH |

Học phí Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm học 2025 - 2026
Hiện tại, thông tin về học phí của Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.
Học phí Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm học 2024 - 2025
Theo Đề án tuyển sinh 2024 - 2025, nhà trường áp dụng hai mức học phí, lần lượt là 32 triệu và 40 triệu đồng/năm học tùy vào từng ngành.
Mức tăng học phí của trường không quá 15% mỗi năm.
Cụ thể:
STT | Ngành đào tạo | Học phí/ năm học |
1 | Công nghệ thông tin | 40,000,000 VNĐ |
2 | Kỹ thuật máy tính | |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
4 | Khoa học máy tính | |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |
6 | Hệ thống thông tin | |
7 | Vật lý kỹ thuật | |
8 | Cơ kỹ thuật | |
9 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
10 | Công nghệ hàng không vũ trụ | |
11 | Kỹ thuật năng lượng | |
12 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
13 | Kỹ thuật Robot | |
14 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 32,000,000 VNĐ |
15 | Trí tuệ nhân tạo | |
16 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | |
17 | Công nghệ nông nghiệp |
Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Đối với chương trình đào tạo chuẩn
Học bổng được cấp cho sinh viên trong thời hạn đào tạo chuẩn, với 3 mức: Học bổng loại Khá, học bổng loại Giỏi và học bổng loại Xuất sắc.
Chi tiết như sau:
Chương trình đào tạo |
Mức học bổng/sinh viên/tháng | ||
Loại Xuất sắc | Loại Giỏi | Loại Khá | |
Chuẩn, các khóa từ QH-2021 trở về trước | 1.780.000đ | 1.710.000đ | 1.640.000đ |
Chuẩn, khóa QH-2022 (nhóm 1) | 2.970.000đ | 2.880.000đ | 2.810.000đ |
Chuẩn, khóa QH-2022 (nhóm 2) | 2.480.000đ | 2.410.000đ | 2.340.000đ |
Chuẩn, khóa QH-2022 (nhóm 3) | 2.010.000đ | 1.940.000đ | 1.870.000đ |
Chuẩn, khóa QH-2023, 2024 | 3.340.000đ | 3.270.000đ | 3.200.000đ |
Đối với lớp chất lượng cao thuộc ngành Công nghệ thông tin
Học bổng được cấp cho sinh viên trong thời hạn đào tạo chuẩn, với 02 mức: học bổng loại Giỏi và học bổng loại Xuất sắc.
Chi tiết như sau:
Chương trình đào tạo | Mức học bổng/sinh viên/tháng | |
Loại Xuất sắc | Loại Giỏi | |
Các khóa từ QH-2021 trở về trước | 2.320.000đ | 2.230.000đ |
Khóa QH-2022 | 3.840.000đ | 3.750.000đ |
Khóa QH-2023 | 4.340.000đ | 4.250.000đ |
Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao theo thông tư 23/2014/TT-BGDĐT
Học bổng được cấp cho sinh viên trong thời hạn đào tạo chuẩn, với 02 mức: học bổng loại Giỏi và học bổng loại Xuất sắc.
Chi tiết như sau:
Khóa học |
Mức học bổng/sinh viên/tháng | |
Loại Xuất sắc | Loại Giỏi | |
QH-2019 đến QH-2022 | 3.700.000đ | 3.500.000đ |
Đối với chương trình đào tạo theo định mức Kinh tế kỹ thuật
Khóa học |
Mức học bổng/sinh viên/tháng | |
Loại Xuất sắc | Loại Giỏi | |
QH-2023, QH-2024 | 4.200.000đ | 4.000.000đ |
Nguồn: https://baoquangnam.vn/hoc-phi-dai-hoc-cong-nghe-dai-hoc-quoc-gia-ha-noi-nam-2025-2026-3152971.html
Bình luận (0)