- Giới thiệu về Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội
- Học phí Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội năm học 2025 - 2026
- Học phí Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn– Hà Nội năm học 2024 - 2025
- 1. Chương trình đào tạo chuẩn
- 2. Chương trình đào tạo chất lượng cao
- 3. Chuyên ngành được miễn học phí
- 4. Các chương trình liên kết quốc tế (2+2)
- Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội
- Học bổng khuyến khích học tập theo ngân sách Nhà nước
- Học bổng khuyến khích học tập ngoài ngân sách Nhà nước
- Hỗ trợ học tập hoặc miễn/giảm học phí
Giới thiệu về Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội
Nội dung | Thông tin |
Tên trường | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Tên tiếng Anh | University of Social Sciences and Humanities (USSH) |
Mã trường | QHX |
Loại trường | Công lập |
Hệ đào tạo | Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế |
Địa chỉ | 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
Số điện thoại | 0243.8585.237 |
[email protected] | |
Website | http://www.ussh.vnu.edu.vn |

Học phí Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội năm học 2025 - 2026
Hiện tại, thông tin về học phí của Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn–Đại Học Quốc Gia Hà Nội cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.
Học phí Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn– Hà Nội năm học 2024 - 2025
1. Chương trình đào tạo chuẩn
Nhóm ngành | Ngành học | Học phí (đồng/năm học) |
Khoa học Xã hội – Nhân văn |
Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý học, Thông tin – Thư viện, Lưu trữ học | 14.300.000 |
Giáo dục học, Ngôn ngữ học, Văn học, Văn hóa học, Xã hội học, Nhân học, Đông phương học, Quản trị văn phòng, Công tác xã hội, Quản lý giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Đô thị học, Quản lý thông tin, Việt Nam học (người Việt) | 21.780.000 | |
Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Báo chí, Truyền thông đa phương tiện | 24.200.000 | |
Ngôn ngữ & Du lịch |
Ngôn ngữ Nga, Italia, Tây Ban Nha | 17.160.000 |
Ngôn ngữ Pháp, Đức | 26.070.000 | |
Ngôn ngữ Anh, Trung Quốc, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 29.040.000 | |
Việt Nam học (đối tượng người nước ngoài) | 66.000.000 |
2. Chương trình đào tạo chất lượng cao
Ngành học (CLC) | Học phí (đồng/năm học) |
Quan hệ quốc tế, Báo chí, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Ngôn ngữ Đức, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 60.000.000 |
3. Chuyên ngành được miễn học phí
Đối tượng | Nội dung miễn học phí / miễn học phần |
Sinh viên đại học hệ chuẩn |
Miễn học phí đối với các chuyên ngành: Lịch sử Đảng, Triết học Mác – Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Miễn học phí các môn được xét miễn hoặc được công nhận chuyển đổi tín chỉ | |
Sinh viên chương trình chất lượng cao | Miễn học phí các môn học được xét miễn hoặc công nhận chuyển đổi tín chỉ |
Học viên sau đại học | Miễn học phí các môn học được bảo lưu kết quả học tập, môn học được xét miễn hoặc công nhận chuyển đổi tín chỉ |
4. Các chương trình liên kết quốc tế (2+2)
Ngành học | Đối tác liên kết | Học phí (VNĐ/năm học) |
Truyền thông | Đại học Deakin (Úc) | 60.000.000 |
Quan hệ Quốc tế | Đại học Deakin (Úc) | 60.000.000 |
Ngôn ngữ Anh | Đại học Minnesota Crookston (Hoa Kỳ) | 82.000.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Đại học Sư phạm Quảng Tây (Trung Quốc) | 45.000.000 |
Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn - ĐHQGHN cam kết luôn tạo điều kiện và môi trường học tập tốt nhất, cố gắng huy động tối đa mọi nguồn lực trong và ngoài trường để học sinh - sinh viên hoàn thành chương trình học tập với kết quả cao và thành công trong tương lai.
Học bổng khuyến khích học tập theo ngân sách Nhà nước
Tên học bổng | Mức học bổng | Điều kiện xét học bổng |
Học bổng theo Ngân sách | Loại A: 1.080.000đ Loại B: 1.030.000đ Loại C: 980.000đ |
- Học bổng loại A: Kết quả học tập và rèn luyện đạt loại xuất sắc - Học bổng loại B: Kết quả học tập đạt loại giỏi và rèn luyện đạt loại tốt trở lên - Học bổng loại C: Kết quả học tập và kết quả rèn luyện đạt từ loại khá trở lên |
Học bổng khuyến khích học tập ngoài ngân sách Nhà nước
STT | Tên học bổng | Số suất học bổng | Tổng kinh phí (VNĐ) |
1 | AEON | 20 | 136.800.000 |
2 | Annex | 2 | 7.000.000 |
3 | Asia Development Foundation – ADF | 2 | 10.000.000 |
4 | BIDV | 100 | 250.000.000 |
5 | DanKo | 10 | 100.000.000 |
6 | Đinh Thiện Lý | 4 | 56.000.000 |
7 | Giải thưởng Đào Minh Quang | 38 | 190.000.000 |
8 | Giải thưởng Phan Hữu Dật | 15 | 15.000.000 |
9 | K-T | 5 | 25.000.000 |
10 | Kumho Asiana | 3 | 6.450.000 |
11 | Lawrence S. Ting | 3 | 42.000.000 |
12 | Lotte | 5 | 34.200.000 |
13 | Mitsubishi | 5 | 38.760.000 |
14 | Nguyễn Trường Tộ | 2 | 11.400.000 |
15 | PonyChung | 4 | 54.720.000 |
16 | Posco | 2 | 45.600.000 |
17 | Shinnyo | 16 | 109.440.000 |
18 | Vingroup | 7 | 70.000.000 |
19 | Yamada | 8 | 36.800.000 |
Hỗ trợ học tập hoặc miễn/giảm học phí
- Sinh viên là người dân tộc ít người ở vùng cao, vùng đặc biệt khó khăn.
- Sinh viên thuộc gia đình chính sách, thương bệnh binh, có công với cách mạng,...
- Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ và không nơi nương tựa.
- Sinh viên là người tàn tật và gặp khó khăn về kinh tế.
- Sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế và vượt khó học tập.
- Sinh viên các ngành khoa học cơ bản (Chính trị học, Hán Nôm, Lịch sử, Nhân học, Triết học, Văn học, Việt Nam học) hoặc các chuyên ngành lý luận chính trị Mác Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh.
Nguồn: https://baoquangnam.vn/hoc-phi-dai-hoc-khoa-hoc-xa-hoi-va-nhan-van-ha-noi-nam-2025-2026-3153445.html
Bình luận (0)