Giới thiệu về Đại học Lâm nghiệp
Thông tin | Nội dung |
Tên trường | Đại học Lâm nghiệp |
Tên tiếng Anh | Vietnam National University of Forestry (VNUF) |
Mã trường | LNH |
Loại trường | Công lập |
Hệ đào tạo | Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Dự bị đại học |
Địa chỉ | Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội |
Điện thoại | 02433.840707 – 02433.840440 |
Hotline | 0968.293.466 |
[email protected] | |
Website | https://vnuf.edu.vn/ |
www.facebook.com/daihoclamnghiepfc |

Học phí Đại học Lâm nghiệp năm học 2025 - 2026
Hiện tại, thông tin về học phí của Đại học Lâm nghiệp cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.
Học phí Đại học Lâm nghiệp năm học 2024 - 2025
Đại học Lâm nghiệp có mức học phí dao động từ 7 - 8 triệu VNĐ/ kỳ tùy theo ngành học. Cụ thể như sau:
Chương trình đào tạo | Ngôn ngữ giảng dạy | Mức học phí/tín chỉ (VNĐ) | Tổng tín chỉ toàn khóa | Học phí ước tính toàn khóa (VNĐ) |
Chương trình tiêu chuẩn (đào tạo bằng tiếng Việt) | Tiếng Việt | 450.000 – 530.000 | 125 – 135 | 55.000.000 – 65.000.000 |
Chương trình tiên tiến (liên kết Đại học Bang Colorado) | Tiếng Anh | 850.000 | 125 – 135 | ~106.250.000 – 114.750.000 |
Chương trình tiên tiến (liên kết Đại học Bang Colorado) | Tiếng Việt | 350.000 | 125 – 135 | ~43.750.000 – 47.250.000 |
Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Đại học Lâm nghiệp
1. Học bổng
Loại học bổng | Đối tượng/Điều kiện | Mức hưởng | Thời gian hưởng |
Học bổng Khuyến khích học tập | Sinh viên chính quy, cử tuyển; xét theo điểm trung bình chung học tập (TBCQĐ) và rèn luyện (ĐRL); không có điểm F, không bị kỷ luật, đăng ký ≥14 tín chỉ | Dựa theo mức học phí từng giai đoạn | 10 tháng/năm |
Bảng xét học bổng: | |||
- TBCQĐ 2.5–3.19: Khá – Khá – Khá | |||
- TBCQĐ 3.2–3.59: Khá – Giỏi – Giỏi | |||
- TBCQĐ 3.6–4.0: Khá – Giỏi – Xuất sắc | |||
Học bổng chính sách | Sinh viên cử tuyển được hưởng học bổng từ địa phương (nhà trường xác nhận theo mẫu quy định) | 80% mức lương tối thiểu | 12 tháng/năm |
Học bổng tài trợ | Sinh viên nghèo vượt khó, học giỏi, tích cực tham gia hoạt động; do trường/khoa hoặc tổ chức, doanh nghiệp tài trợ | Tùy nhà tài trợ, phổ biến từ 4 – 10 triệu/suất | Theo từng năm |
Một số nhà tài trợ tiêu biểu: FUYO, KOVA, Nano, Nguyễn Trường Tộ, Shinnyo-en, Viettel, MB Bank, VietinBank, Bảo Việt, Công ty Thời trang NEM, cựu SV Lào… |
2. Trợ cấp xã hội
Đối tượng | Mức hưởng | Thời gian |
- Dân tộc ít người ở vùng cao - Mồ côi cả cha mẹ không nơi nương tựa - Người tàn tật ≥41% - Hộ nghèo, vượt khó học tập |
100.000 – 140.000 đ/tháng | 12 tháng/năm |
3. Hỗ trợ chi phí học tập
Đối tượng | Mức hỗ trợ | Thời gian | Lưu ý |
Dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo | 60% mức lương cơ sở | 10 tháng/năm | Không áp dụng cho cử tuyển, liên thông… |
4. Sinh viên diện chính sách ưu đãi
Đối tượng | Hưởng chính sách tại |
Người có công với cách mạng, con liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, chất độc da cam, AHLLVT, AHLĐ thời kỳ kháng chiến… | Phòng LĐ-TB-XH địa phương |
5. Miễn, giảm học phí
Đối tượng | Mức miễn/giảm |
- SV diện chính sách ưu đãi - Dân tộc thiểu số hộ nghèo, cận nghèo, vùng ĐBKK - DT thiểu số rất ít người |
Miễn 100% học phí |
- DT thiểu số có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn | Giảm 70% học phí |
- Con cán bộ, công nhân, viên chức bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp có trợ cấp thường xuyên | Giảm 50% học phí |
Nguồn: https://baoquangnam.vn/hoc-phi-dai-hoc-lam-nghiep-nam-2025-2026-3152978.html
Bình luận (0)