Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Học phí Đại học Trà Vinh năm 2025-2026

Cập nhật học phí Đại học Trà Vinh 2025 - 2026 mới nhất, bao gồm các chính sách hỗ trợ học phí.

Báo Quảng NamBáo Quảng Nam05/05/2025

Mục lục
  • Giới thiệu về Đại học Trà Vinh
  • Học phí Đại học Trà Vinh năm học 2025 - 2026
  • Học phí Đại học Trà Vinh năm học 2024-2025
  • Chương trình đại trà của Đại học Trà Vinh
  • Nhóm ngành đào tạo giáo viên (Đại học GD Tiểu học và Đại học GD Mầm non)
  • Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Đại học Trà Vinh

Giới thiệu về Đại học Trà Vinh

Thông tin Chi tiết
Tên trường Đại học Trà Vinh
Tên tiếng Anh Tra Vinh University (TVU)
Mã trường DVT
Loại trường Công lập
Hệ đào tạo Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
Số điện thoại 2.943.855.246
Email [email protected]
Website https://www.tvu.edu.vn/
Facebook www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/
Học phí Đại học Trà Vinh năm 2025-2026
Học phí Đại học Trà Vinh năm 2025 - 2026

Học phí Đại học Trà Vinh năm học 2025 - 2026

Hiện tại, thông tin về học phí của Đại học Trà Vinh cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.

Học phí Đại học Trà Vinh năm học 2024-2025

Chương trình đại trà của Đại học Trà Vinh

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH SỐ TIỀN/NĂM HỌC
1 7210201 Âm nhạc học 20.000.000
2 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 20.000.000
3 7480201 Công nghệ thông tin 20.000.000
4 TA7480201 Công nghệ thông tin (dạy và học bằng tiếng Anh) 25.200.000
5 7480107 Trí tuệ nhân tạo 20.000.000
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.000.000
7 7810201 Quản trị khách sạn 20.000.000
8 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 20.000.000
9 7140201 Giáo dục Mầm non 17.700.000
10 7140202 Giáo dục Tiểu học 17.700.000
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 17.700.000
12 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer 17.700.000
13 7340101 Quản trị kinh doanh tổng hợp 17.700.000
Quản trị tài chính 17.700.000
Quản trị Marketing 17.700.000
Quản trị nguồn nhân lực 17.700.000
14 TA7340101 Quản trị kinh doanh (dạy và học bằng tiếng Anh) 25.500.000
15 7340122 Thương mại điện tử 17.700.000
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng 17.700.000
17 7340301 Kế toán 17.700.000
18 7340406 Quản trị văn phòng 17.700.000
19 7380101 Luật học 17.700.000
Luật hình sự 17.700.000
Luật dân sự 17.700.000
Luật thương mại 17.700.000
20 7420201 Công nghệ sinh học 20.000.000
21 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng 20.000.000
22 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20.000.000
23 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 20.000.000
24 7510301 Hệ thống điện 20.000.000
Điện công nghiệp 20.000.000
25 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20.000.000
26 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 20.000.000
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 20.000.000
28 7520320 Kỹ thuật môi trường 20.000.000
29 7540101 Công nghệ thực phẩm 20.000.000
30 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 20.000.000
31 7620101 Nông nghiệp nông thôn 20.000.000
Kỹ thuật cây trồng 20.000.000
32 7620112 Bảo vệ thực vật 20.000.000
33 7620301 Nuôi trồng Thủy sản 20.000.000
34 7640101 Thú y 20.000.000
35 7720101 Y khoa 44.280.000
36 7720110 Y học dự phòng 40.600.000
37 7720201 Dược học 38.500.000
38 7720203 Hoá dược 27.000.000
39 7720301 Điều dưỡng 34.200.000
Điều dưỡng phụ sản 34.200.000
40 7720401 Dinh dưỡng 34.200.000
41 7720501 Răng – Hàm – Mặt 47.500.000
42 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 36.500.000
43 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 36.500.000
44 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng 34.200.000
45 7720701 Y tế công cộng 34.200.000
46 7220106 Ngôn ngữ Khmer 20.000.000
47 7220201 Ngôn ngữ Anh 20.000.000
48 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 20.000.000
49 7229040 Văn hóa học 20.000.000
50 7310201 Chính trị học 20.000.000
51 7310101 Quản lý kinh tế 20.000.000
Quản lý dịch vụ Logistics (mô hình Co-op)(DA22QLDL (CO-OP)) 25.000.000
Quản lý dịch vụ Logistics (mô hình Co-op tích hợp chứng chỉ Quốc tế) 30.000.000
52 7310205 Quản lý nhà nước 20.000.000
53 7760101 Công tác xã hội 20.000.000
54 7810301 Quản lý thể dục thể thao 20.000.000
55 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 20.000.000
56 51140201 Cao đẳng Giáo dục Mầm non 14.160.000

Nhóm ngành đào tạo giáo viên (Đại học GD Tiểu học và Đại học GD Mầm non)

Sinh viên được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.

Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Đại học Trà Vinh

STT Xếp loại học bổng Điểm trung bình chung học tập đạt loại Điểm rèn luyện đạt loại Mức cấp học bổng

1 Khá Khá / Giỏi / Xuất sắc Khá, Tốt, Xuất sắc 100%
2 Giỏi Giỏi / Xuất sắc Tốt / Xuất sắc 110%
3 Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc 120%

Nguồn: https://baoquangnam.vn/hoc-phi-dai-hoc-tra-vinh-nam-2025-2026-3154124.html


Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chuyên mục

Những đảo chè xanh mát
29 công trình phục vụ tổ chức Hội nghị APEC 2027
Xem lại màn bắn pháo hoa đêm 30/4 kỷ niệm 50 năm thống nhất đất nước trên bầu trời TPHCM
Sa Pa rực rỡ chào hè với Lễ hội Hoa hồng Fansipan 2025

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm