Ngoài học phí, phụ huynh cần chi trả nhiều khoản khác, như: phí đăng ký tuyển sinh, phí nhập học, phí đảm bảo, đồng phục, học liệu, hoạt động ngoại khóa, bán trú, xe tuyến (nếu có nhu cầu).
Dưới đây chi tiết mức học phí và các khoản thu khác của một số trường THCS tư thục tại Hà Nội, năm học 2025-2026.
STT | Tên trường | Học phí/năm học | Các khoản phí khác |
1 | Dwight Hà Nội | 838,8 triệu |
- Phí đăng ký tuyển sinh: 9,8 triệu đồng - Phí nhập học: 28,8 triệu đồng - Phí đảm bảo: 45,5 triệu đồng - Các khoản phí khác có thể phát sinh trong năm học bao gồm: đồng phục dịch vụ đưa đón; tiền ăn; các chuyến đi dã ngoại hàng năm; các hoạt động ngoại khoá; các bài thi/bài kiểm tra đánh giá có tính phí... |
2 | Phổ thông liên cấp Olympia | 190 triệu |
- Phí phát triển: 18 triệu đồng/tháng - Phí ăn uống: 28,5 triệu đồng/năm - Học phẩm, sách, bảo hiểm y tế bắt buộc: 5 triệu đồng/năm - Ghi danh: 3,15 triệu đồng/lần - Xe đưa đón: 21-31 triệu đồng/năm |
3 | THCS & THPT M.V Lômônôxốp | 40 triệu |
- Lớp tăng cường Tiếng Anh học thuật theo chương trình liên kết với OEA Việt Nam, dạy 6 tiết tiếng Anh/tuần do giáo viên nước ngoài giảng dạy: 25 triệu đồng/năm học - Lớp học bổ trợ 2 tiết tiếng Anh/tuần do giáo viên nước ngoài giảng dạy: 4,5 triệu đồng/năm học - Lớp chọn, lớp Ngoại ngữ 2 tiếng Đức, tiếng Nhật Bản, tiếng Hàn Quốc: 2 triệu đồng/năm học - Lớp chuyên đặc biệt: 3,5 triệu đồng/năm học - Bán trú: 13,1 triệu/năm - Các khoản đóng góp khác |
4 | THCS Nguyễn Tất Thành | 23,6-43,4 triệu |
- Kinh phí quản lý trưa: 250.000đ/tháng - Lệ phí tuyển sinh: 400.000đ/học sinh |
5 | THCS & THPT Lương Thế Vinh | 50 triệu |
- Phí đăng ký nhập học: 15 triệu đồng - Học phí chương trình ngoại ngữ do người nước ngoài giảng dạy: 1-1,6 triệu đồng/tháng - Học phí lớp năng khiếu, lớp chọn: 0,8 triệu/tháng - Học phí chương trình bổ trợ gồm trải nghiệm, thể thao, kỹ năng sống, sự kiện: 5 triệu đồng/năm |
6 | THCS & THPT Tạ Quang Bửu |
- Hệ chuẩn: 47-58 triệu - Hệ Tiếng Anh: 61-75 triệu |
- Phí nhập học: 9,5 triệu đồng - Phí xét tuyển: 1 triệu đồng - Hoạt động ngoài giờ chính khóa: 2 triệu/2 buổi. - Phí phát triển trường: 3,5 triệu đồng |
7 | THCS Archimedes (Cầu Giấy) | 78-95 triệu |
- Phí nhập học với học sinh lớp 6: 23 triệu - Cơ sở vật chất: 3 triệu/năm - Phí hoạt động: 1 triệu/năm - Tiền ăn: 4 triệu/5 tháng - Phí xe tuyến, đồng phục, Bảo hiểm & BHTT, các loại theo quy định |
8 | Pascal | 115-130 triệu |
- Phí ăn 120.000 đồng/học sinh/ngày, bao gồm 2 bữa/ngày: ăn trưa và ăn xế. - Phí ăn sáng: 30.0000 đồng/học sinh/ngày. |
9 | Nguyễn Siêu | 70-186,5 triệu |
- Phí nhập học: 6-8 triệu đồng - Phí nâng cấp cơ sở vật chất: 3-4 triệu đồng |
10 | Vinschool | 68,2-95,7 triệu |
Dịch vụ bán trú: 17.4 triệu/năm - Phát triển trường: 4.2 triệu/năm (hệ chuẩn); 4.8 triệu/năm (hệ nâng cao) - Học sản phẩm: 1.6 triệu/năm (hệ tiêu chuẩn); 2.7 triệu/năm (hệ nâng cao) - Đồng phục: 1.2 triệu/bộ - Trải nghiệm hoạt động: 1 triệu/năm - Xe buýt Tại điểm: 17.4 triệu/năm Tại nhà: 28.4 triệu/năm |
11 | Phổ thông Song ngữ liên cấp Wellspring | 200-210 triệu |
- Phí khảo sát xếp lớp: 2 triệu đồng/lần - Phí phát triển trường: 15 triệu đồng/năm |
12 | Newton | 75-127 triệu |
- Phí đặt chỗ: 12 triệu/năm - Tiền ăn: 1,5 triệu/tháng - Đồng phục: 2,5 triệu/năm |
Nguồn: https://vtcnews.vn/hoc-phi-truong-thcs-tu-thuc-hot-ha-noi-cao-nhat-hon-800-trieu-dong-nam-ar941888.html
Bình luận (0)