Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội 2025

Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng02/07/2025

Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục 2025
Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục 2025

Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Hà Nội năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 35.43 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
2 7220201 TT Ngôn ngữ Anh - chương trình tiên tiến (TT) D01 33 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
3 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 32 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 32.99 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 35.8 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
6 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc - TT D01; D04 34.95 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
7 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 34.2 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
8 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 33.14 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
9 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 31.4 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
10 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 32.41 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
11 7220208 TT Ngôn ngữ Italia - TT D01 30.48 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
12 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 34.45 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
13 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 34.59 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
14 7310111 Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) D01 25.78 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
15 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) D01 25.27 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) D01 25.65 Thang điểm 30
17 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng Tiếng Pháp) D01; D03 31.05 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
18 7340101 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) D01 30.72 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
19 7340115 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.93 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiêng Anh) D01 32.53 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
21 7340205 Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) A01; D01 18.85 Thang điểm 30
22 7340301 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) D01 25.08 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
23 7480201 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) A01; D01 24.17 Thang điểm 30
24 7480201 TT Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - TT A01; D01 16.7 Thang điểm 30
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.04 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
26 7810103 TT Quản tri dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - TT D01 32.11 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 30.38 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 32.18 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 31.3 TD thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 18.07 Học bạ và HS Chuyên
5 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT D01 30.88 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
6 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT D01 18.49 Học bạ và HS Chuyên
7 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 32.62 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
8 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 17.04 Học bạ và HS Chuyên
9 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 31.04 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
10 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 33.47 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
11 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 16.58 Học bạ và HS Chuyên
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 18.38 Học bạ và HS Chuyên
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 29.92 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 32.22 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
15 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT D01; D04 30.3 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
16 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT D01; D04 32.87 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
17 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT D01; D04 18.24 Học bạ và HS Chuyên
18 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 16.97 Học bạ và HS Chuyên
19 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 31.57 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
20 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 17.31 Học bạ và HS Chuyên
21 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 30.74 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
22 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 16.95 Học bạ và HS Chuyên
23 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 16.46 Học bạ và HS Chuyên
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 16.95 Học bạ và HS Chuyên
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 30.79 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
26 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 17.51 Học bạ và HS Chuyên
27 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 30.03 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
28 7310601 Quốc tế học D01 30.38 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
29 7310601 Quốc tế học D01 17.18 Học bạ và HS Chuyên
30 7310601 Quốc tế học D01 32.62 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
31 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 19.08 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
32 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 31.08 TG cuộc thi KHKT cấp Quốc gia của Bộ GD&ĐT
33 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 18.11 Học bạ và HS Chuyên
34 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 33.18 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
35 7320109 Truyền thông doanh nghiệp D01; D03 31.17 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
36 7320109 Truyền thông doanh nghiệp D01; D03 17.12 Học bạ và HS Chuyên
37 7320109 Truyền thông doanh nghiệp D01; D03 33.61 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
38 7340101 Quản trị kinh doanh D01 34.5 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
39 7340101 Quản trị kinh doanh D01 16.98 Học bạ và HS Chuyên
40 7340101 Quản trị kinh doanh D01 31.72 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
41 7340115 Marketing D01 31.9 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
42 7340115 Marketing D01 17.74 Học bạ và HS Chuyên
43 7340115 Marketing D01 29.16 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
44 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 16.56 Học bạ và HS Chuyên
45 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 29.66 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
46 7340205 Công nghệ tài chính A01; D01 33.31 TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
47 7340205 Công nghệ tài chính A01; D01 16.31 Học bạ và HS Chuyên
48 7340205 Công nghệ tài chính A01; D01 29.18 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
49 7340301 Kế toán D01 17.47 Học bạ và HS Chuyên
50 7340301 Kế toán D01 30.53 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
51 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01 29.93 TD thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia
52 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01 17.24 Học bạ và HS Chuyên
53 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01 31.86 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
54 7480201 TT Công nghệ thông tin TT A01; D01 17.27 Học bạ và HS Chuyên
55 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 16.13 Học bạ và HS Chuyên
56 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 30.86 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
57 7810103 TT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT D01 17.06 Học bạ và HS Chuyên
58 7810103 TT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT D01 30.65 Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 16.33 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
2 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT 16.29 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp 16.16 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 16.55 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
5 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT 15.92 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
6 7220205 Ngôn ngữ Đức 16.26 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật 16.52 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 16.32 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
9 7310111 Nghiên cứu phát triển 17 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện 16.29 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
11 7340115 Marketing 15.7 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng 16.14 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
13 7480201 Công nghệ thông tin 15.99 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 16.33 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
2 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT 16.29 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp 16.16 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 16.55 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
5 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT 15.92 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
6 7220205 Ngôn ngữ Đức 16.26 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật 16.52 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 16.32 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
9 7310111 Nghiên cứu phát triển 17 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện 16.29 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
11 7340115 Marketing 15.7 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng 16.14 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
13 7480201 Công nghệ thông tin 15.99 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 16.33 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
2 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT 16.29 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp 16.16 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 16.55 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
5 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT 15.92 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
6 7220205 Ngôn ngữ Đức 16.26 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật 16.52 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 16.32 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
9 7310111 Nghiên cứu phát triển 17 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện 16.29 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
11 7340115 Marketing 15.7 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng 16.14 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
13 7480201 Công nghệ thông tin 15.99 ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 21.28 Học bạ và CCQT
2 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT D01 22.58 Học bạ và CCQT
3 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 19 Học bạ và CCQT
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 20.7 Học bạ và CCQT
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 23.54 Học bạ và CCQT
6 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT D01; D04 21.56 Học bạ và CCQT
7 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 20.94 Học bạ và CCQT
8 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 20.38 Học bạ và CCQT
9 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 18.83 Học bạ và CCQT
10 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 20.2 Học bạ và CCQT
11 7220208 TT Ngôn ngữ Italia TT D01 18.12 Học bạ và CCQT
12 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 21.08 Học bạ và CCQT
13 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 21.1 Học bạ và CCQT
14 7310111 Nghiên cứu phát triển D01 18.58 Học bạ và CCQT
15 7310601 Quốc tế học D01 20.55 Học bạ và CCQT
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 21.48 Học bạ và CCQT
17 7320109 Truyền thông doanh nghiệp D01; D03 21.14 Học bạ và CCQT
18 7340101 Quản trị kinh doanh D01 20.66 Học bạ và CCQT
19 7340115 Marketing D01 21.24 Học bạ và CCQT
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 19.83 Học bạ và CCQT
21 7340205 Công nghệ tài chính A01; D01 19.11 Học bạ và CCQT
22 7340301 Kế toán D01 18.86 Học bạ và CCQT
23 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01 18.32 Học bạ và CCQT
24 7480201 TT Công nghệ thông tin TT A01; D01 18.06 Học bạ và CCQT
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 20.62 Học bạ và CCQT
26 7810103 TT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT D01 18.96 Học bạ và CCQT

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.32 SAT, ACT, A - Level
2 7220201 TT Ngôn ngữ Anh TT D01 27.56 SAT, ACT, A - Level
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 20.63 SAT, ACT, A - Level
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.19 SAT, ACT, A - Level
5 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc TT D01; D04 22.13 SAT, ACT, A - Level
6 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 21.25 SAT, ACT, A - Level
7 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 22.5 SAT, ACT, A - Level
8 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 23.25 SAT, ACT, A - Level
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 24.75 SAT, ACT, A - Level
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 23.81 SAT, ACT, A - Level
11 7310111 Nghiên cứu phát triển D01 22.88 SAT, ACT, A - Level
12 7310601 Quốc tế học D01 22.19 SAT, ACT, A - Level
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 25.5 SAT, ACT, A - Level
14 7320109 Truyền thông doanh nghiệp D01; D03 24.92 SAT, ACT, A - Level
15 7340101 Quản trị kinh doanh D01 21.38 SAT, ACT, A - Level
16 7340115 Marketing D01 26.38 SAT, ACT, A - Level
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 22.13 SAT, ACT, A - Level
18 7340205 Công nghệ tài chính A01; D01 25.29 SAT, ACT, A - Level
19 7340301 Kế toán D01 25.29 SAT, ACT, A - Level
20 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01 22.31 SAT, ACT, A - Level
21 7480201 TT Công nghệ thông tin TT A01; D01 21.38 SAT, ACT, A - Level
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 23.44 SAT, ACT, A - Level
23 7810103 TT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT D01 24 SAT, ACT, A - Level

Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 35.38
2 7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D02 31.93
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03 33.7
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04 35.75
5 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao (CLC) D01;D04 34.82
6 7220205 Ngôn ngữ Đức D01;D05 33.96
7 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 33.38
8 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 31.35
9 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 32.63
10 7220208 CLC Ngôn ngữ Italia - CLC D01 30.95
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;D06 34.59
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;DD2 36.15
13 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc - CLC D0;DD2 34.73
14 7310111 Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) D01 32.55
15 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.48
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) D01 25.94
17 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) D01;D03 34.1
18 7340101 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.93
19 7340115 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) D01 35.05
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.7
21 7340301 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.52
22 7480201 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) A01;D01 24.7
23 7480201 CLC Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC A01;D01 24.2
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.9
25 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)-CLC D01 32.25

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 16
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 15.77
3 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc 16.19
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật 16.3
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 16.82
6 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc 16.47
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện 16.47
8 7320109 Truyền thông doanh nghiệp 16.61
9 7340115 Marketing 17.06
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng 15.82
11 7480201 CLC Công nghệ thông tin 15.92
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 16
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 15.77
3 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc 16.19
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật 16.3
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 16.82
6 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc 16.47
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện 16.47
8 7320109 Truyền thông doanh nghiệp 16.61
9 7340115 Marketing 17.06
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng 15.82
11 7480201 CLC Công nghệ thông tin 15.92
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 16
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 15.77
3 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc 16.19
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật 16.3
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 16.82
6 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc 16.47
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện 16.47
8 7320109 Truyền thông doanh nghiệp 16.61
9 7340115 Marketing 17.06
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng 15.82
11 7480201 CLC Công nghệ thông tin 15.92
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.15

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-ha-noi-2025-3264743.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Trà sen - Món quà thơm của người Hà Nội
Hơn 18.000 ngôi chùa cả nước cử chuông trống bát nhã cầu quốc thái dân an sáng nay
Bầu trời sông Hàn 'tuyệt đối điện ảnh'
Hoa hậu Việt Nam 2024 gọi tên Hà Trúc Linh, cô gái Phú Yên

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm