
Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D15 | 24 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 25.75 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 26.5 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 24.75 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 24.25 | |
6 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
7 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 25.45 | |
8 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A01; B00; D01; D08 | 15 | |
9 | 7440222 | Khí tượng và Khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
10 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
11 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 22.75 | |
13 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | |
16 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 15 | |
17 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 | |
18 | 7520503PH | Kỹ thuật Trắc địa -Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
19 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
20 | 75I0406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
22 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 25.45 | |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 | |
25 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
26 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 15 | |
27 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 22.5 | |
28 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
29 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
30 | 7850199 | Quản lý biển | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D15 | 26.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 27 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 27.75 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 26.5 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 26.25 | |
6 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
7 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 26.75 | |
8 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A01; B00; D01; D08 | 18 | |
9 | 7440222 | Khí tượng và Khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
10 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
11 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 18 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 25 | |
13 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 27.5 | |
16 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 18 | |
17 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 18 | |
18 | 7520503PH | Kỹ thuật Trắc địa -Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
19 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 18 | |
20 | 75I0406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 27.5 | |
22 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 27 | |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; D15 | 18 | |
25 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
26 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 18 | |
27 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 24.5 | |
28 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
29 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
30 | 7850199 | Quản lý biển | A00; A01; B00; D01 | 18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 85 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 90 | ||
3 | 7340116 | Bất động sản | 80 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 90 | ||
5 | 7380101 | Luật | 85 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 85 | ||
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 75 | ||
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 90 | ||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | 85 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 85 | ||
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 75 | ||
12 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 75 | ||
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | 75 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 75 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 75 | ||
3 | 7340116 | Bất động sản | 75 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 75 | ||
5 | 7380101 | Luật | 75 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 75 | ||
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | ||
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 75 | ||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | 75 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 75 | ||
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 50 | ||
12 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 50 | ||
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | 50 |
Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D07;D15 | 22.75 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 23.75 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 24.75 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;C00;D01 | 21 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A07;D01 | 22.15 | |
6 | 7340301PH | Kế toán | A00;A01;A07;D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
7 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 22.75 | |
8 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A01;B00;D01;D08 | 15 | |
9 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
10 | 7440224 | Thủy văn học | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
11 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00;C00;D01;D15 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 22.75 | |
13 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
15 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
16 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C00;D01 | 24.75 | |
17 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00;A01;D01;D15 | 15 | |
18 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | A00;A01;D01;D15 | 15 | |
19 | 7520503PH | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | A00;A01;D01;D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
20 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00;B00;D01;D07 | 15 | |
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 22 | |
22 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 22.75 | |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;D15 | 21 | |
25 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên môi trường | A00;B00;D01;D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
26 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;A07;D01 | 22 | |
27 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;C00;D01 | 21.25 | |
28 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00;B00;C00;D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
29 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
30 | 7850199 | Quản lý biển | A00;A01;B00;D01 | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D07;D15 | 25 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 26 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 27.5 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;C00;D01 | 23 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A07;D01 | 24.5 | |
6 | 7340301PH | Kế toán | A00;A01;A07;D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
7 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 25 | |
8 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A01;B00;D01;D08 | 18 | |
9 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
10 | 7440224 | Thủy văn học | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
11 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00;C00;D01;D15 | 18 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 24.25 | |
13 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
15 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
16 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C00;D01 | 26.75 | |
17 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00;A01;D01;D15 | 18 | |
18 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | A00;A01;D01;D15 | 18 | |
19 | 7520503PH | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | A00;A01;D01;D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
20 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00;B00;D01;D07 | 18 | |
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 23 | |
22 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 24.75 | |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;D15 | 23 | |
25 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên môi trường | A00;B00;D01;D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
26 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;A07;D01 | 23.75 | |
27 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;C00;D01 | 23 | |
28 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00;B00;C00;D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
29 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
30 | 7850199 | Quản lý biển | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 77 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 84 | ||
3 | 7340116 | Bất động sản | 75 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 75 | ||
5 | 7380101 | Luật | 75 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 75 | ||
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 75 | ||
8 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 82 | ||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 75 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 75 | ||
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 75 | ||
12 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 75 | ||
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | 75 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-tai-nguyen-va-moi-truong-ha-noi-2025-3264740.html
Bình luận (0)