Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng17/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Đô năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15 15
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15
3 7229030 Văn học C04; C00; D14; D15 15
4 7310630 Việt Nam học D01; C00; D14; D15 15
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 15
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 15
7 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04 15
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 15
9 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C04 15
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 15
11 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D84; D66 15
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A01; C01 15
13 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00; A02; A01; C01 15
14 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A01; C01 15
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 15
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A01; C01 15
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07 15
18 7640101 Thú y B00; A06; B02; C02 15
19 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02 21
20 7720301 Điều dưỡng A02; B00; D08; B03 19
21 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08 15
22 7810101 Du lịch D01; C00; D14; D15 15
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C04 15
24 7810201 Quản trị khách sạn D01; C00; D14; D15 15
25 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15 16.5
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 16.5
3 7229030 Văn học C04; C00; D14; D15 16.5
4 7310630 Việt Nam học D01; C00; D14; D15 16.5
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 16.5
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 16.5
7 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04 16.5
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 16.5
9 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C04 16.5
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 16.5
11 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D84; D66 16.5
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A01; C01 16.5
13 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00; A02; A01; C01 16.5
14 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A01; C01 16.5
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 16.5
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A01; C01 16.5
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07 16.5
18 7640101 Thú y B00; A06; B02; C02 16.5
19 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02 0 HL lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
20 7720301 Điều dưỡng A02; B00; D08; B03 0 HL lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5
21 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08 16.5
22 7810101 Du lịch D01; C00; D14; D15 16.5
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C04 16.5
24 7810201 Quản trị khách sạn D01; C00; D14; D15 16.5
25 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 16.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa 500
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 500
3 7229030 Văn học 500
4 7310630 Việt Nam học 500
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện 500
6 7340101 Quản trị kinh doanh 500
7 7340115 Marketing 500
8 7340120 Kinh doanh quốc tế 500
9 7340201 Tài chính ngân hàng 500
10 7340301 Kế toán 500
11 7380107 Luật kinh tế 500
12 7480201 Công nghệ thông tin 500
13 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD 500
14 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 500
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 500
16 7540101 Công nghệ thực phẩm 500
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản 500
18 7640101 Thú y 500
19 7720201 Dược học 600 HL lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0
20 7720301 Điều dưỡng 550 HL lớp 12: Khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5
21 7720401 Dinh dưỡng 500
22 7810101 Du lịch 500
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 500
24 7810201 Quản trị khách sạn 500
25 7850103 Quản lý đất đai 500

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa C04;D01;D10;D15 15
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15
3 7229030 Văn học C04;C00;D14;D15 15
4 7229040 Văn hóa học C04;C00;D14;D15 15
5 7310630 Việt Nam học D01;C00;D14;D15 15
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;C00;D01;D15 15
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 15
8 7340115 Marketing A00;A01;D01;C04 15
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C04 15
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;C04 15
11 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 15
12 7380107 Luật kinh tế C00;D14;D84;D66 15
13 7440112 Hóa học chuyên ngành hóa dược A00;A01;B00;D07 15
14 7480201 Công nghệ thông tin A00;A02;A01;C01 15
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00;A02;A01;C01 15
16 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A02;A01;C01 15
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C01 15
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;A01;C01 15
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;D07 15
20 7640101 Thú y B00;A06;B02;C02 15
21 7720201 Dược học A00;B00;D07;C02 21
22 7720301 Điều dưỡng A02;B00;D08;B03 19
23 7720401 Dinh dưỡng A00;B00;D07;D08 15
24 7810101 Du lịch D01;C00;D14;D15 15
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;C04 15
26 7810201 Quản trị khách sạn D01;C00;D14;D15 15
27 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa C04;D01;D10;D15 16.5
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 16.5
3 7229030 Văn học C04;C00;D14;D15 16.5
4 7229040 Văn hóa học C04;C00;D14;D15 16.5
5 7310630 Việt Nam học D01;C00;D14;D15 16.5
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;C00;D01;D15 16.5
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 16.5
8 7340115 Marketing A00;A01;D01;C04 16.5
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C04 16.5
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;C04 16.5
11 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 16.5
12 7380107 Luật kinh tế C00;D14;D84;D66 16.5
13 7440112 Hóa học chuyên ngành hóa dược A00;A01;B00;D07 16.5
14 7480201 Công nghệ thông tin A00;A02;A01;C01 16.5
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00;A02;A01;C01 16.5
16 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A02;A01;C01 16.5
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C01 16.5
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;A01;C01 16.5
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;D07 16.5
20 7640101 Thú y B00;A06;B02;C02 16.5
21 7720201 Dược học A00;B00;D07;C02 0 Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
22 7720301 Điều dưỡng A02;B00;D08;B03 0 Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
23 7720401 Dinh dưỡng A00;B00;D07;D08 16.5
24 7810101 Du lịch D01;C00;D14;D15 16.5
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;C04 16.5
26 7810201 Quản trị khách sạn D01;C00;D14;D15 16.5
27 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 16.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa C04;D01;D10;D15 500
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 500
3 7229030 Văn học C04;C00;D14;D15 500
4 7229040 Văn hóa học C04;C00;D14;D15 500
5 7310630 Việt Nam học D01;C00;D14;D15 500
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;C00;D01;D15 500
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 500
8 7340115 Marketing A00;A01;D01;C04 500
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C04 500
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;C04 500
11 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 500
12 7380107 Luật kinh tế C00;D14;D84;D66 500
13 7440112 Hóa học chuyên ngành hóa dược A00;A01;B00;D07 500
14 7480201 Công nghệ thông tin A00;A02;A01;C01 500
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00;A02;A01;C01 500
16 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A02;A01;C01 500
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C01 500
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;A01;C01 500
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;D07 500
20 7640101 Thú y B00;A06;B02;C02 500
21 7720201 Dược học A00;B00;D07;C02 600 Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
22 7720301 Điều dưỡng A02;B00;D08;B03 550 Học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5
23 7720401 Dinh dưỡng A00;B00;D07;D08 500
24 7810101 Du lịch D01;C00;D14;D15 500
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;C04 500
26 7810201 Quản trị khách sạn D01;C00;D14;D15 500
27 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 500

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-tay-do-2025-3297072.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm
Hình ảnh ruộng bậc thang ở Phú Thọ dốc thoai thoải, sáng đẹp tựa gương soi trước vụ cấy

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm