
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00; B08; A00; D07 | 25.47 |
2 | 7720201 | Dược học | B00; B08; A00; D07 | 23.6 |
3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00; B08; A00; D07 | 20.9 |
4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00; B08; A00; D07 | 20.6 |
5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00; B08; A00; D07 | 20 |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A00; D07 | 20.6 |
7 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00; B08; A00; D07 | 19 |
8 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; B08; A00; D07 | 21 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00; B08; A00; D07 | 24.99 | TS có điểm XT bằng ĐC thì ưu tiên thứ tự NV, sau đó là điểm môn Toán |
2 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00; B08; A00; D07 | 24.92 | TS có điểm XT bằng ĐC thì ưu tiên thứ tự NV, sau đó là điểm môn Toán |
3 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00; B08; A00; D07 | 24.38 | TS có điểm XT bằng ĐC thì ưu tiên thứ tự NV, sau đó là điểm môn Toán |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A00; D07 | 25.59 | TS có điểm XT bằng ĐC thì ưu tiên thứ tự NV, sau đó là điểm môn Toán |
5 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00; B08; A00; D07 | 24.36 | TS có điểm XT bằng ĐC thì ưu tiên thứ tự NV, sau đó là điểm môn Toán |
6 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; B08; A00; D07 | 24.87 | TS có điểm XT bằng ĐC thì ưu tiên thứ tự NV, sau đó là điểm môn Toán |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00; B08; A00; D07 | 23.45 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTA Quốc tế |
2 | 7720201 | Dược học | B00; B08; A00; D07 | 23 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTA Quốc tế |
3 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; B08; A00; D07 | 19.85 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTA Quốc tế |
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00;B08;A00;D07 | 25 | TO>=7,60; TTNV <=1 |
2 | 7720201 | Dược học | B00;B08;A00;D07 | 23.75 | TO>=6,80; TTNV <=1 |
3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00;B08;A00;D07 | 19 | TO>=6,00; TTNV <=1 |
4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00;B08;A00;D07 | 19 | TO>=6,40; TTNV <=2 |
5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00;B08;A00;D07 | 19 | TO>=5,80; TTNV <=4 |
6 | 7720301D | Điều dưỡng hộ sinh | B00;B08;A00;D07 | 19 | TO>=6,60; TTNV <=6 |
7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00;B08;A00;D07 | 19 | TO>=6,80; TTNV <=5 |
8 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00;B08;A00;D07 | 19 | TO>=7,00; TTNV <=3 |
9 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00;B08;A00;D07 | 19 | TO>=5,00; TTNV <=4 |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | B00;B08;A00;D07 | 15 | TO>=5,60; TTNV <=2 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00;B08;A00;D07 | 24.74 |
2 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00;B08;A00;D07 | 24.84 |
3 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00;B08;A00;D07 | 24.89 |
4 | 7720301D | Điều dưỡng hộ sinh | B00;B08;A00;D07 | 24.36 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00;B08;A00;D07 | 25.32 |
6 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00;B08;A00;D07 | 24.3 |
7 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00;B08;A00;D07 | 23.28 |
8 | 7720701 | Y tế công cộng | B00;B08;A00;D07 | 18.7 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-ky-thuat-y-duoc-da-nang-2025-3264629.html
Bình luận (0)