
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114C | Quản lí giáo dục | C20 | 27.9 | |
2 | 7140114D | Quản lí giáo dục | D01; D02; D03 | 27.9 | |
3 | 7140201A | Giáo dục Mầm non | M00 | 23.43 | |
4 | 7140201B | Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh | M01 | 23.15 | |
5 | 7140201C | Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh | M02 | 23.15 | |
6 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | D01; D02; D03 | 27.2 | |
7 | 7140202B | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | D01 | 27.26 | |
8 | 7140203C | Giáo dục đặc biệt | C00 | 28.37 | |
9 | 7140203D | Giáo dục đặc biệt | D01; D02; D03 | 28.37 | |
10 | 7140204B | Giáo dục công dân | C19 | 28.6 | |
11 | 7140204C | Giáo dục công dân | C20 | 28.6 | |
12 | 7140205B | Giáo dục chính trị | C19 | 28.83 | |
13 | 7140205C | Giáo dục chính trị | C20 | 28.83 | |
14 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T01 | 25.66 | |
15 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 28.26 | |
16 | 7140208D | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | D01; D02; D03 | 28.26 | |
17 | 7140209A | Sư phạm Toán học | A00 | 27.48 | |
18 | 7140209B | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A01 | 27.68 | |
19 | 7140209D | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 27.68 | |
20 | 7140210A | Sư phạm Tin học | A00 | 25.1 | |
21 | 7140210B | Sư phạm Tin học | A01 | 25.1 | |
22 | 7140211A | Sư phạm Vật lí | A00 | 27.71 | |
23 | 7140211B | Sư phạm Vật lí | A01 | 27.71 | |
24 | 7140211C | Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) | A00 | 26.81 | |
25 | 7140211D | Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) | A01 | 26.81 | |
26 | 7140212A | Sư phạm Hoá học | A00 | 27.62 | |
27 | 7140212B | Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) | D07 | 27.2 | |
28 | 7140212C | Sư phạm Hoá học | B00 | 27.62 | |
29 | 7140213B | Sư phạm Sinh học | B00 | 26.74 | |
30 | 7140213D | Sư phạm Sinh học | D08 | 26.74 | |
31 | 7140217C | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 29.3 | |
32 | 7140217D | Sư phạm Ngữ văn | D01; D02; D03 | 29.3 | |
33 | 7140218C | Sư phạm Lịch sử | C00 | 29.3 | |
34 | 7140218D | Sư phạm Lịch sử | D14 | 29.3 | |
35 | 7140219B | Sư phạm Địa lí | C04 | 29.05 | |
36 | 7140219C | Sư phạm Địa lí | C00 | 29.05 | |
37 | 7140221A | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 24.05 | |
38 | 7140221B | Sư phạm Âm nhạc | N02 | 24.05 | |
39 | 7140222A | Sư phạm Mỹ thuật | H01 | 22.69 | |
40 | 7140222B | Sư phạm Mỹ thuật | H02 | 22.69 | |
41 | 7140231A | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 27.75 | |
42 | 7140233C | Sư phạm Tiếng Pháp | D15; D42; D44 | 26.59 | |
43 | 7140233D | Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D02; D03 | 26.59 | |
44 | 7140246A | Sư phạm Công nghệ | A00 | 24.55 | |
45 | 7140246B | Sư phạm Công nghệ | A01 | 24.55 | |
46 | 7140247A | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00 | 26.45 | |
47 | 7140247B | Sư phạm Khoa học tự nhiên | B00 | 26.45 | |
48 | 7140249A | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | C00 | 28.83 | |
49 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.99 | |
50 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 26.74 | |
51 | 7220204B | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 26.74 | |
52 | 7229001B | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C19 | 27.1 | |
53 | 7229001C | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C00 | 27.1 | |
54 | 7229030C | Văn học | C00 | 28.31 | |
55 | 7229030D | Văn học | D01; D02; D03 | 28.31 | |
56 | 7310201B | Chính trị học | C19 | 26.86 | |
57 | 7310201C | Chính trị học | D66; D68; D70 | 26.86 | |
58 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 27.5 | |
59 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01; D02; D03 | 27.5 | |
60 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | C00 | 28 | |
61 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | D01; D02; D03 | 28 | |
62 | 7310630C | Việt Nam học | C00 | 26.97 | |
63 | 7310630D | Việt Nam học | D15 | 26.97 | |
64 | 7420101B | Sinh học | B00 | 22 | |
65 | 7420101D | Sinh học | D08; D32; D34 | 22 | |
66 | 7440112A | Hóa học | A00 | 24.44 | |
67 | 7440112B | Hóa học | B00 | 24.44 | |
68 | 7460101A | Toán học | A00 | 26.04 | |
69 | 7460101D | Toán học | D01 | 26.04 | |
70 | 7480201A | Công nghệ thông tin | A00 | 24.1 | |
71 | 7480201B | Công nghệ thông tin | A01 | 24.1 | |
72 | 7760101C | Công tác xã hội | C00 | 26.5 | |
73 | 7760101D | Công tác xã hội | D01; D02; D03 | 26.5 | |
74 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00 | 25.17 | |
75 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | D01; D02; D03 | 25.17 | |
76 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.47 | |
77 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15 | 27.47 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114C | Quản lí giáo dục | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 21.8 | |
2 | 7140114D | Quản lí giáo dục | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 21.2 | |
3 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | Toán (× 2); Ngữ văn | 20.4 | |
4 | 7140202B | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 24.45 | |
5 | 7140202C | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | Toán (× 2); Tiếng Anh | 21.65 | |
6 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 20.9 | |
7 | 7140204B | Giáo dục công dân | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 23.51 | |
8 | 7140205B | Giáo dục chính trị | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 22.7 | |
9 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 21.9 | |
10 | 7140208D | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Ngữ văn (× 2); Địa lý | 20.05 | |
11 | 7140209A | SP Toán học | Toán (× 2); Vật lí | 22.5 | |
12 | 7140209B | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | Toán (× 2); Tiếng Anh | 23.79 | |
13 | 7140209C | SP Toán học | Toán (× 2); Hóa học | 23.23 | |
14 | 7140210A | SP Tin học | Toán (× 2); Vật lí | 19 | |
15 | 7140210B | SP Tin học | Toán (× 2); Tiếng Anh | 19.55 | |
16 | 7140211A | SP Vật lý | Vật lí (× 2); Toán | 24.2 | |
17 | 7140211C | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | Vật lí (× 2); Tiếng Anh | 22.25 | |
18 | 7140212A | SP Hoá học | Hóa học (× 2); Toán | 25.57 | |
19 | 7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | Hóa học (× 2); Tiếng Anh | 24.96 | |
20 | 7140213B | SP Sinh học | Sinh học (× 2); Hóa học | 25.57 | |
21 | 7140213D | SP Sinh học | Sinh học (× 2); Tiếng Anh | 20.8 | |
22 | 7140217C | SP Ngữ văn | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 24.45 | |
23 | 7140217D | SP Ngữ văn | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 23.93 | |
24 | 7140218C | SP Lịch sử | Lịch sử (× 2); Ngữ văn | 26.3 | |
25 | 7140218D | SP Lịch sử | Lịch sử (× 2); Tiếng Anh | 25.68 | |
26 | 7140219B | SP Địa lý | Địa lí (× 2); Ngữ văn | 23.42 | |
27 | 7140219C | SP Địa lý | Địa lí (× 2); Lịch sử | 24.15 | |
28 | 7140231A | SP Tiếng Anh | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 25.65 | |
29 | 7140231B | SP Tiếng Anh | Tiếng Anh (× 2); Toán | 24.63 | |
30 | 7140233D | SP Tiếng Pháp | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 23.86 | |
31 | 7140246A | SP Công nghệ | Toán (× 2); Vật lí | 18 | |
32 | 7140246B | SP Công nghệ | Toán (× 2); Tiếng Anh | 23.55 | |
33 | 7140247A | SP Khoa học tự nhiên | Vật lí (× 2); Toán | 18.25 | |
34 | 7140247B | SP Khoa học tự nhiên | Hóa học (× 2); Toán | 23.23 | |
35 | 7140247C | SP Khoa học tự nhiên | Sinh học (× 2); Toán | 21.5 | |
36 | 7140249A | SP Lịch sử - Địa lý | Lịch sử (× 2); Ngữ văn | 24.15 | |
37 | 7140249B | SP Lịch sử - Địa lý | Địa lý (× 2); Ngữ văn | 21.7 | |
38 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 25.25 | |
39 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh (× 2); Toán | 22.05 | |
40 | 7220204B | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 24.4 | |
41 | 7229001B | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 21.7 | |
42 | 7229030C | Văn học | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 23.42 | |
43 | 7229030D | Văn học | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 23.19 | |
44 | 7310201B | Chính trị học | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 19.85 | |
45 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 21.65 | |
46 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 22.55 | |
47 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 23.19 | |
48 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 23.51 | |
49 | 7310630C | Việt Nam học | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 18.55 | |
50 | 7420101B | Sinh học | Sinh học (× 2); Hóa học | 18 | |
51 | 7420101D | Sinh học | Sinh học (× 2); Tiếng Anh | 19.05 | |
52 | 7440112A | Hóa học | Hóa học (× 2); Toán | 18 | |
53 | 7460101A | Toán học | Toán (× 2); Vật lí | 19.5 | |
54 | 7460101D | Toán học | Toán (× 2); Hóa học | 19.25 | |
55 | 7480201A | Công nghệ thông tin | Toán (× 2); Vật lí | 18 | |
56 | 7480201B | Công nghệ thông tin | Toán (× 2); Tiếng Anh | 19.75 | |
57 | 7760101C | Công tác xã hội | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 18 | |
58 | 7760101D | Công tác xã hội | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 18.05 | |
59 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Ngữ văn (× 2); Lịch sử | 18.1 | |
60 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh | 18.75 | |
61 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn | 18.2 |
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114C | Quản lí giáo dục | C20 | 26.5 | TTNV <= 5 |
2 | 7140114D | Quản lí giáo dục | D01;D02;D03 | 24.8 | TTNV <= 9 |
3 | 7140201A | Giáo dục mầm non | M00 | 22.25 | TTNV <= 1 |
4 | 7140201B | GD mầm non - SP Tiếng Anh | M01 | 20.63 | TTNV <= 2 |
5 | 7140201C | GD mầm non - SP Tiếng Anh | M02 | 22.35 | TTNV <= 1 |
6 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | D01;D02;D03 | 26.62 | TTNV <= 10 |
7 | 7140202B | GD Tiểu học - SP Tiếng Anh | D01 | 26.96 | TTNV <= 6 |
8 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 27.9 | TTNV <= 1 |
9 | 7140203D | Giáo dục Đặc biệt | D01;D02;D03 | 26.83 | TTNV <= 6 |
10 | 7140204B | Giáo dục công dân | C19 | 27.83 | TTNV <= 1 |
11 | 7140204C | Giáo dục công dân | C20 | 27.31 | TTNV <= 1 |
12 | 7140205B | Giáo dục chính trị | C19 | 28.13 | TTNV <= 2 |
13 | 7140205C | Giáo dục chính trị | C20 | 27.47 | TTNV <= 2 |
14 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01 | 22.85 | TTNV <= 1 |
15 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 26.5 | TTNV <= 5 |
16 | 7140208D | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | D01;D02;D03 | 25.05 | TTNV <= 9 |
17 | 7140209A | SP Toán | A00 | 26.23 | TTNV <= 2 |
18 | 7140209B | SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00 | 27.63 | TTNV <= 1 |
19 | 7140209D | SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 27.43 | TTNV <= 1 |
20 | 7140210A | SP Tin học | A00 | 24.2 | TTNV <= 3 |
21 | 7140210B | SP Tin học | A01 | 23.66 | TTNV <= 3 |
22 | 7140211A | SP Vật lý | A00 | 25.89 | TTNV <= 4 |
23 | 7140211B | SP Vật lý | A01 | 25.95 | TTNV <= 6 |
24 | 7140211C | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | A00 | 25.36 | TTNV <= 8 |
25 | 7140211D | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | A01 | 25.8 | TTNV <= 1 |
26 | 7140212A | SP Hoá học | A00 | 26.13 | TTNV <= 4 |
27 | 7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) | D07 | 26.36 | TTNV <= 14 |
28 | 7140212C | SP Hoá học | B00 | 26.68 | TTNV <= 5 |
29 | 7140213B | SP Sinh học | B00 | 24.93 | TTNV <= 3 |
30 | 7140213D | SP Sinh học | D08 | 22.85 | TTNV <= 5 |
31 | 7140217C | SP Ngữ văn | C00 | 27.83 | TTNV <= 1 |
32 | 7140217D | SP Ngữ văn | D01;D02;D03 | 26.4 | TTNV <= 1 |
33 | 7140218C | SP Lịch sử | C00 | 28.42 | TTNV <= 3 |
34 | 7140218D | SP Lịch sử | D14 | 27.76 | TTNV <= 10 |
35 | 7140219B | SP Địa lý | C04 | 26.05 | TTNV <= 5 |
36 | 7140219C | SP Địa lý | C00 | 27.67 | TTNV <= 5 |
37 | 7140221A | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 19.55 | TTNV <= 1 |
38 | 7140221B | Sư phạm Âm nhạc | N02 | 18.5 | TTNV <= 1 |
39 | 7140222A | Sư phạm Mỹ thuật | H01 | 18.3 | TTNV <= 2 |
40 | 7140222B | Sư phạm Mỹ thuật | H02 | 19.94 | TTNV <= 1 |
41 | 7140231A | SP Tiếng Anh | D01 | 27.54 | TTNV <= 1 |
42 | 7140233C | SP Tiếng Pháp | D15;D42;D44 | 25.61 | TTNV <= 2 |
43 | 7140233D | SP Tiếng Pháp | D01;D02;D03 | 25.73 | TTNV <= 2 |
44 | 7140246A | SP Công nghệ | A00 | 21.15 | TTNV <= 7 |
45 | 7140246C | SP Công nghệ | C01 | 20.15 | TTNV <= 1 |
46 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.6 | TTNV <= 3 |
47 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 26.56 | TTNV <= 3 |
48 | 7220204B | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 26.12 | TTNV <= 4 |
49 | 7229001B | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C19 | 25.8 | TTNV <= 1 |
50 | 7229001C | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C00 | 24.2 | TTNV <= 11 |
51 | 7229030C | Văn học | C00 | 26.5 | TTNV <= 5 |
52 | 7229030D | Văn học | D01;D02;D03 | 25.4 | TTNV <= 2 |
53 | 7310201B | Chính trị học | C19 | 26.62 | TTNV <= 4 |
54 | 7310201C | Chính trị học | D66;D68;D70 | 25.05 | TTNV <= 2 |
55 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 25.89 | TTNV <= 6 |
56 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01;D02;D03 | 25.15 | TTNV <= 2 |
57 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | C00 | 26.5 | TTNV <= 2 |
58 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | D01;D02;D03 | 25.7 | TTNV <= 1 |
59 | 7310630C | Việt Nam học | C00 | 24.87 | TTNV <= 1 |
60 | 7310630D | Việt Nam học | D15 | 22.75 | TTNV <= 8 |
61 | 7420101B | Sinh học | B00 | 20.71 | TTNV <= 2 |
62 | 7420101D | Sinh học | D08;D32;D34 | 19.63 | TTNV <= 11 |
63 | 7440112A | Hóa học | A00 | 22.75 | TTNV <= 3 |
64 | 7440112B | Hóa học | B00 | 22.1 | TTNV <= 2 |
65 | 7460101A | Toán học | A00 | 25.31 | TTNV <= 3 |
66 | 7460101D | Toán học | D01 | 25.02 | TTNV <= 4 |
67 | 7480201A | Công nghệ thông tin | A00 | 23.7 | TTNV <= 4 |
68 | 7480201B | Công nghệ thông tin | A01 | 23.56 | TTNV <= 4 |
69 | 7760101C | Công tác xã hội | C00 | 23.48 | TTNV <= 2 |
70 | 7760101D | Công tác xã hội | D01;D02;D03 | 22.75 | TTNV <= 4 |
71 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00 | 22.5 | TTNV <= 4 |
72 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | D01;D02;D03 | 21.45 | TTNV <= 1 |
73 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 25.8 | TTNV <= 4 |
74 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15 | 23.65 | TTNV <= 1 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114C | Quản lí giáo dục | Ngữ văn (× 2), Lịch sử | 16.1 | |
2 | 7140114D | Quản lí giáo dục | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh | 17.05 | |
3 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | Toán (× 2), Ngữ văn | 22.35 | |
4 | 7140202B | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh | 21.9 | |
5 | 7140202C | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | Toán (× 2), Tiếng Anh | 25.1 | |
6 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh | 17.55 | |
7 | 7140204B | Giáo dục công dân | Ngữ văn (× 2), Lịch sử | 20.05 | |
8 | 7140205B | Giáo dục chính trị | Ngữ văn (× 2), Lịch sử | 20.85 | |
9 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Ngữ văn (× 2), Lịch sử | 17 | |
10 | 7140208D | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Ngữ văn (× 2), Địa lý | 19.15 | |
11 | 7140209A | SP Toán học | Toán (× 2), Vật lí | 25.28 | |
12 | 7140209B | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | Toán (× 2), Tiếng Anh | 26.65 | |
13 | 7140209C | SP Toán học | Toán (× 2), Hóa học | 25 | |
14 | 7140210A | SP Tin học | Toán (× 2), Vật lí | 18.75 | |
15 | 7140210B | SP Tin học | Toán (× 2), Tiếng Anh | 17.25 | |
16 | 7140211A | SP Vật lý | Vật lí (× 2), Toán | 22.75 | |
17 | 7140211C | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | Vật lí (× 2), Tiếng Anh | 21.05 | |
18 | 7140212A | SP Hoá học | Hóa học (× 2), Toán | 23.96 | |
19 | 7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | Hóa học (× 2), Tiếng Anh | 22.25 | |
20 | 7140213B | SP Sinh học | Sinh học (× 2), Hóa học | 15.75 | |
21 | 7140213D | SP Sinh học | Sinh học (× 2), Tiếng Anh | 15.4 | |
22 | 7140217C | SP Ngữ văn | Ngữ văn (× 2), Lịch sử | 22.15 | |
23 | 7140217D | SP Ngữ văn | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh | 21.15 | |
24 | 7140218C | SP Lịch sử | Lịch sử (× 2), Ngữ văn | 24.01 | |
25 | 7140218D | SP Lịch sử | Lịch sử (× 2), Tiếng Anh | 21.65 | |
26 | 7140219B | SP Địa lý | Địa lí (× 2), Ngữ văn | 20.9 | |
27 | 7140219C | SP Địa lý | Địa lí (× 2), Lịch sử | 22.99 | |
28 | 7140231A | SP Tiếng Anh | Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn | 23.55 | |
29 | 7140231B | SP Tiếng Anh | Tiếng Anh (× 2), Toán | 24.68 | |
30 | 7140233D | SP Tiếng Pháp | Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn | 16.65 | |
31 | 7140246A | SP Công nghệ | Toán (× 2), Vật lí | 15 | |
32 | 7140246C | SP Công nghệ | Toán (× 2), Tiếng Anh | 15 | |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn | 22.55 | |
34 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh (× 2), Toán | 23.55 | |
35 | 7220204B | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn | 20.9 | |
36 | 7229001B | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | Ngữ văn (× 2), Lịch sử | 15.05 | |
37 | 7229030C | Văn học | Ngữ văn (× 2), Lịch sử | 20.05 | |
38 | 7229030D | Văn học | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh | 19.4 | |
39 | 7310201B | Chính trị học | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh | 15.5 | |
40 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh | 17.65 | |
41 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Ngữ văn (× 2), Lịch sử | 17.45 | |
42 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh | 19.05 | |
43 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | Ngữ văn (× 2), Lịch sử | 19.6 | |
44 | 7310630C | Việt Nam học | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh | 16.05 | |
45 | 7420101B | Sinh học | Sinh học (× 2), Hóa học | 15 | |
46 | 7420101D | Sinh học | Sinh học (× 2), Tiếng Anh | 15 | |
47 | 7440112A | Hóa học | Hóa học (× 2), Toán | 15.25 | |
48 | 7460101A | Toán học | Toán (× 2), Vật lí | 21.75 | |
49 | 7460101D | Toán học | Toán (× 2), Hóa học | 20 | |
50 | 7480201A | Công nghệ thông tin | Toán (× 2), Vật lí | 20 | |
51 | 7480201B | Công nghệ thông tin | Toán (× 2), Tiếng Anh | 21 | |
52 | 7760101C | Công tác xã hội | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh | 15.55 | |
53 | 7760101D | Công tác xã hội | Ngữ văn (× 2), Lịch sử | 15.25 | |
54 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Ngữ văn (× 2), Lịch sử | 17.3 | |
55 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh | 15 | |
56 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn | 15.7 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ha-noi-2025-3264658.html
Bình luận (0)