
Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Trà Vinh năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 15 | |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 15 | |
3 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 15 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 15 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 18.25 | |
6 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 15 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
8 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
9 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C14; C15 | 15 | |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
14 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 15 | |
15 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 15 | |
17 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
20 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
23 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 15 | |
25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C14; D01; D84 | 18 | |
26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 15 | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
29 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B00; B08; D90 | 15 | |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
32 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
33 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | 25 | |
34 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; B08 | 19 | |
35 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 21 | |
36 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00 | 15 | |
37 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 19 | |
38 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 24.62 | |
39 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 19 | |
40 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 19 | |
41 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 19 | |
42 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00 | 15 | |
43 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D78; D66; C04 | 15 | |
44 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 15 | |
45 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 20 | |
46 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 15 | |
47 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
48 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C01; D07 | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 18 | |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 18 | |
3 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 18 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 18 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 22 | |
6 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 18 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
8 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; C20 | 18 | |
9 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C14; C15 | 18 | |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
14 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 18 | |
15 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 18 | |
17 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
20 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
23 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 18 | |
25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C14; D01; D84 | 23 | |
26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 18 | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 18 | |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
29 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B00; B08; D90 | 18 | |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
32 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
33 | 7720110 | Y hoc dự phòng | B00; B08 | 19 | |
34 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00 | 18 | |
35 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 21 | |
36 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 24 | |
37 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 19 | |
38 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 19 | |
39 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00 | 18 | |
40 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D78; D66; C04 | 18 | |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 18 | |
42 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 25 | |
43 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 18 | |
44 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
45 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C01; D07 | 18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | 400 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 400 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 | ||
4 | 7229040 | Văn hoá học | 400 | ||
5 | 7310101 | Kinh tế | 400 | ||
6 | 7310201 | Chính trị học | 400 | ||
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 400 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 400 | ||
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 400 | ||
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 400 | ||
11 | 7340301 | Kế toán | 400 | ||
12 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 400 | ||
13 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | 400 | ||
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 400 | ||
15 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 400 | ||
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 400 | ||
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 400 | ||
18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 400 | ||
19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 400 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | 400 | ||
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 400 | ||
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 400 | ||
23 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 400 | ||
24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 400 | ||
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 400 | ||
26 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 400 | ||
27 | 7620101 | Nông nghiệp | 400 | ||
28 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 400 | ||
29 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 400 | ||
30 | 7640101 | Thú y | 400 | ||
31 | 7720101 | Y khoa | 900 | ||
32 | 7720110 | Y hoc dự phòng | 500 | ||
33 | 7720201 | Dược học | 700 | ||
34 | 7720203 | Hóa dược | 400 | ||
35 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | ||
36 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 900 | ||
37 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 700 | ||
38 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 500 | ||
39 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 500 | ||
40 | 7720701 | Y tế công cộng | 400 | ||
41 | 7760101 | Công tác xã hội | 400 | ||
42 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 400 | ||
43 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 500 | ||
44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 400 | ||
45 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | 400 | ||
46 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | 400 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | 225 | ||
2 | 7220201 | Ngồn ngữ Anh | 225 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 225 | ||
4 | 7310101 | Kinh tế | 225 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 225 | ||
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | 225 | ||
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 225 | ||
8 | 7340301 | Kế toán | 225 | ||
9 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | 225 | ||
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 225 | ||
11 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 225 | ||
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 225 | ||
13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 225 | ||
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 225 | ||
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 225 | ||
16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | 225 | ||
17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 225 | ||
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 225 | ||
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 225 | ||
20 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 225 | ||
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 225 | ||
22 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 225 | ||
23 | 7620101 | Nông nghiệp | 225 | ||
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 225 | ||
25 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 225 | ||
26 | 7640101 | Thú y | 225 | ||
27 | 7720101 | Y khoa | 300 | ||
28 | 7720110 | Y hoc dự phòng | 270 | ||
29 | 7720201 | Dược học | 300 | ||
30 | 7720203 | Hóa dược | 225 | ||
31 | 7720301 | Điều dưỡng | 270 | ||
32 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 300 | ||
33 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 270 | ||
34 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 270 | ||
35 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 270 | ||
36 | 7720701 | Y tế công cộng | 225 | ||
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 225 | ||
38 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | 225 | ||
39 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | 225 |
Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 15 | |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 15 | |
3 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00;D01;D14 | 15 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;DH1 | 15 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;DH1 | 18 | |
6 | 7229040 | Văn hoá học | C00;D14 | 15 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
8 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;C04;D01;D14 | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C14;C15 | 15 | |
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00;C04;D01;D14 | 15 | |
14 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D90 | 15 | |
16 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00;A01;C01;D07 | 15 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D07 | 15 | |
18 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
19 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 17.25 | |
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D90 | 15 | |
22 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá | A00;A01;C01;D90 | 15 | |
23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D07 | 15 | |
24 | 7510605 | Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng | A00;C14;D01;D84 | 17 | |
25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01;A02;B00;B08 | 15 | |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;D90 | 15 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
28 | 7620101 | Nông nghiệp | A02;B00;B08;D90 | 15 | |
29 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A02;B00;B08;D90 | 15 | |
30 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D90 | 15 | |
31 | 7720101 | Y khoa | B00;B08 | 24.45 | |
32 | 7720110 | Y học dự phòng | B00;B08 | 19 | |
33 | 7720201 | Dược học | A00;B00 | 21.85 | |
34 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00;D07 | 15 | |
35 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B08 | 19 | |
36 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00;B08 | 24.27 | |
37 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00 | 20.25 | |
38 | 7720602 | Kỹ thuật hinh ảnh y học | A00;B00 | 19 | |
39 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00;B00 | 19 | |
40 | 7720701 | Y tế công cộng | A00;B00 | 15 | |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C04;D01;D15 | 15 | |
42 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00;C14;C19;D78 | 15 | |
43 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;B02;B08 | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 18 | |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 18 | |
3 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00;D01;D14 | 18 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;DH1 | 18 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;DH1 | 23 | |
6 | 7229040 | Văn hoá học | C00;D14 | 18 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
8 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;C04;D01;D14 | 18 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C14;C15 | 18 | |
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00;C04;D01;D14 | 18 | |
14 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D90 | 18 | |
16 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00;A01;C01;D07 | 18 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D07 | 18 | |
18 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
19 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 21.5 | |
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
22 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D07 | 18 | |
24 | 7510605 | Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng | A00;C14;D01;D84 | 18 | |
25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01;A02;B00;B08 | 18 | |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;D90 | 18 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
28 | 7620101 | Nông nghiệp | A02;B00;B08;D90 | 18 | |
29 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A02;B00;B08;D90 | 18 | |
30 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D90 | 18 | |
31 | 7720101 | Y khoa | B00;B08 | 0 | |
32 | 7720110 | Y học dự phòng | B00;B08 | 19 | |
33 | 7720201 | Dược học | A00;B00 | 0 | |
34 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00;D07 | 18 | |
35 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B08 | 19 | |
36 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00;B08 | 0 | |
37 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00 | 24.5 | |
38 | 7720602 | Kỹ thuật hinh ảnh y học | A00;B00 | 19 | |
39 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00;B00 | 19 | |
40 | 7720701 | Y tế công cộng | A00;B00 | 18 | |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C04;D01;D15 | 18 | |
42 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00;C14;C19;D78 | 18 | |
43 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;B02;B08 | 18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | 500 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 | ||
4 | 7229040 | Văn hoá học | 500 | ||
5 | 7310101 | Kinh tế | 500 | ||
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 500 | ||
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 500 | ||
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
11 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 500 | ||
12 | 7380101 | Luật | 500 | ||
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 500 | ||
14 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 500 | ||
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
16 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 500 | ||
17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 500 | ||
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 500 | ||
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 500 | ||
20 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá | 500 | ||
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 500 | ||
22 | 7510605 | Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 500 | ||
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 500 | ||
25 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 500 | ||
26 | 7620101 | Nông nghiệp | 500 | ||
27 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 500 | ||
28 | 7640101 | Thú y | 500 | ||
29 | 7720101 | Y khoa | 800 | ||
30 | 7720110 | Y học dự phòng | 500 | ||
31 | 7720201 | Dược học | 700 | ||
32 | 7720203 | Hóa dược | 500 | ||
33 | 7720301 | Điều dưỡng | 500 | ||
34 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 800 | ||
35 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 600 | ||
36 | 7720602 | Kỹ thuật hinh ảnh y học | 500 | ||
37 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 500 | ||
38 | 7720701 | Y tế công cộng | 500 | ||
39 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
40 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 500 | ||
41 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 500 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-tra-vinh-2025-3264617.html
Bình luận (0)