Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh 2025

Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng01/07/2025

Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh 2025
Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh 2025

Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Trà Vinh năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210201 Âm nhạc học N00 15
2 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 15
3 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00; D01; D14 15
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; DH1 15
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; DH1 18.25
6 7229040 Văn hoá học C00; D14 15
7 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 15
8 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; C20 15
9 7310205 Quản lý nhà nước C00; C04; D01; D14 15
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15
11 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C14; C15 15
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15
13 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15
14 7340406 Quản trị văn phòng C00; C04; D01; D14 15
15 7380101 Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) A00; A01; C01; D01 15
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 15
17 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 15
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D07 15
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 15
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) A00; A01; C01; D90 15
23 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D90 15
24 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 15
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C14; D01; D84 18
26 7520320 Kỹ thuật môi trường A01; A02; B00; B08 15
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 15
28 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15
29 7620101 Nông nghiệp A00; B00; B08; D90 15
30 7620112 Bảo vệ thực vật A02; B00; B08; D90 15
31 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A02; B00; B08; D90 15
32 7640101 Thú y A02; B00; B08; D90 15
33 7720101 Y khoa B00; B08 25
34 7720110 Y học dự phòng B00; B08 19
35 7720201 Dược học A00; B00 21
36 7720203 Hóa dược A00; B00 15
37 7720301 Điều dưỡng B00; B08 19
38 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00; B08 24.62
39 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00 19
40 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00 19
41 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00 19
42 7720701 Y tế công cộng A00; B00 15
43 7760101 Công tác xã hội C00; D78; D66; C04 15
44 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D15 15
45 7810301 Quản lý thể dục thể thao C00; C14; C19; D78 20
46 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B02; B08 15
47 TA7340101 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 15
48 TA7480201 Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) A00; A01; C01; D07 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210201 Âm nhạc học N00 18
2 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 18
3 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00; D01; D14 18
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; DH1 18
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; DH1 22
6 7229040 Văn hoá học C00; D14 18
7 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 18
8 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; C20 18
9 7310205 Quản lý nhà nước C00; C04; D01; D14 18
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18
11 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C14; C15 18
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18
13 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18
14 7340406 Quản trị văn phòng C00; C04; D01; D14 18
15 7380101 Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) A00; A01; C01; D01 18
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 18
17 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 18
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D07 18
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 18
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 22
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) A00; A01; C01; D90 18
23 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D90 18
24 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 18
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C14; D01; D84 23
26 7520320 Kỹ thuật môi trường A01; A02; B00; B08 18
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 18
28 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 18
29 7620101 Nông nghiệp A00; B00; B08; D90 18
30 7620112 Bảo vệ thực vật A02; B00; B08; D90 18
31 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A02; B00; B08; D90 18
32 7640101 Thú y A02; B00; B08; D90 18
33 7720110 Y hoc dự phòng B00; B08 19
34 7720203 Hóa dược A00; B00 18
35 7720301 Điều dưỡng B00; B08 21
36 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00 24
37 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00 19
38 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00 19
39 7720701 Y tế công cộng A00; B00 18
40 7760101 Công tác xã hội C00; D78; D66; C04 18
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D15 18
42 7810301 Quản lý thể dục thể thao C00; C14; C19; D78 25
43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B02; B08 18
44 TA7340101 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 18
45 TA7480201 Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) A00; A01; C01; D07 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220106 Ngôn ngữ Khmer 400
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 400
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 500
4 7229040 Văn hoá học 400
5 7310101 Kinh tế 400
6 7310201 Chính trị học 400
7 7310205 Quản lý nhà nước 400
8 7340101 Quản trị kinh doanh 400
9 7340122 Thương mại điện tử 400
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng 400
11 7340301 Kế toán 400
12 7340406 Quản trị văn phòng 400
13 7380101 Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) 400
14 7420201 Công nghệ sinh học 400
15 7480107 Trí tuệ nhân tạo 400
16 7480201 Công nghệ thông tin 400
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 400
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 400
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 400
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) 400
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 400
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 400
23 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 400
24 7520320 Kỹ thuật môi trường 400
25 7540101 Công nghệ thực phẩm 400
26 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 400
27 7620101 Nông nghiệp 400
28 7620112 Bảo vệ thực vật 400
29 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 400
30 7640101 Thú y 400
31 7720101 Y khoa 900
32 7720110 Y hoc dự phòng 500
33 7720201 Dược học 700
34 7720203 Hóa dược 400
35 7720301 Điều dưỡng 700
36 7720501 Răng - Hàm - Mặt 900
37 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 700
38 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 500
39 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 500
40 7720701 Y tế công cộng 400
41 7760101 Công tác xã hội 400
42 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 400
43 7810301 Quản lý thể dục thể thao 500
44 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 400
45 TA7340101 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) 400
46 TA7480201 Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) 400

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220106 Ngôn ngữ Khmer 225
2 7220201 Ngồn ngữ Anh 225
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 225
4 7310101 Kinh tế 225
5 7340101 Quản trị kinh doanh 225
6 7340122 Thương mại điện tử 225
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng 225
8 7340301 Kế toán 225
9 7380101 Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) 225
10 7420201 Công nghệ sinh học 225
11 7480107 Trí tuệ nhân tạo 225
12 7480201 Công nghệ thông tin 225
13 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 225
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 225
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 225
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) 225
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 225
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 225
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 225
20 7520320 Kỹ thuật môi trường 225
21 7540101 Công nghệ thực phẩm 225
22 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 225
23 7620101 Nông nghiệp 225
24 7620112 Bảo vệ thực vật 225
25 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 225
26 7640101 Thú y 225
27 7720101 Y khoa 300
28 7720110 Y hoc dự phòng 270
29 7720201 Dược học 300
30 7720203 Hóa dược 225
31 7720301 Điều dưỡng 270
32 7720501 Răng - Hàm - Mặt 300
33 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 270
34 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 270
35 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 270
36 7720701 Y tế công cộng 225
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 225
38 TA7340101 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) 225
39 TA7480201 Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) 225

Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210201 Âm nhạc học N00 15
2 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 15
3 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00;D01;D14 15
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;DH1 15
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;DH1 18
6 7229040 Văn hoá học C00;D14 15
7 7310101 Kinh tế A00;A01;C01;D01 15
8 7310205 Quản lý nhà nước C00;C04;D01;D14 15
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 15
10 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C14;C15 15
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 15
12 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 15
13 7340406 Quản trị văn phòng C00;C04;D01;D14 15
14 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 15
15 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D90 15
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00;A01;C01;D07 15
17 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D07 15
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;C01;D01 15
19 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 15
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 17.25
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D90 15
22 7510303 Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá A00;A01;C01;D90 15
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;D07 15
24 7510605 Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng A00;C14;D01;D84 17
25 7520320 Kỹ thuật môi trường A01;A02;B00;B08 15
26 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;D07;D90 15
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D01 15
28 7620101 Nông nghiệp A02;B00;B08;D90 15
29 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A02;B00;B08;D90 15
30 7640101 Thú y A02;B00;B08;D90 15
31 7720101 Y khoa B00;B08 24.45
32 7720110 Y học dự phòng B00;B08 19
33 7720201 Dược học A00;B00 21.85
34 7720203 Hóa dược A00;B00;D07 15
35 7720301 Điều dưỡng B00;B08 19
36 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00;B08 24.27
37 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00 20.25
38 7720602 Kỹ thuật hinh ảnh y học A00;B00 19
39 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00;B00 19
40 7720701 Y tế công cộng A00;B00 15
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C04;D01;D15 15
42 7810301 Quản lý thể dục thể thao C00;C14;C19;D78 15
43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;B02;B08 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210201 Âm nhạc học N00 18
2 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 18
3 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00;D01;D14 18
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;DH1 18
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;DH1 23
6 7229040 Văn hoá học C00;D14 18
7 7310101 Kinh tế A00;A01;C01;D01 18
8 7310205 Quản lý nhà nước C00;C04;D01;D14 18
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 18
10 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C14;C15 18
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 18
12 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18
13 7340406 Quản trị văn phòng C00;C04;D01;D14 18
14 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 18
15 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D90 18
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00;A01;C01;D07 18
17 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D07 18
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;C01;D01 18
19 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 18
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 21.5
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D90 18
22 7510303 Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá A00;A01;C01;D90 18
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;D07 18
24 7510605 Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng A00;C14;D01;D84 18
25 7520320 Kỹ thuật môi trường A01;A02;B00;B08 18
26 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;D07;D90 18
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D01 18
28 7620101 Nông nghiệp A02;B00;B08;D90 18
29 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A02;B00;B08;D90 18
30 7640101 Thú y A02;B00;B08;D90 18
31 7720101 Y khoa B00;B08 0
32 7720110 Y học dự phòng B00;B08 19
33 7720201 Dược học A00;B00 0
34 7720203 Hóa dược A00;B00;D07 18
35 7720301 Điều dưỡng B00;B08 19
36 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00;B08 0
37 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00 24.5
38 7720602 Kỹ thuật hinh ảnh y học A00;B00 19
39 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00;B00 19
40 7720701 Y tế công cộng A00;B00 18
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C04;D01;D15 18
42 7810301 Quản lý thể dục thể thao C00;C14;C19;D78 18
43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;B02;B08 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220106 Ngôn ngữ Khmer 500
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 500
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 500
4 7229040 Văn hoá học 500
5 7310101 Kinh tế 500
6 7310205 Quản lý nhà nước 500
7 7340101 Quản trị kinh doanh 500
8 7340122 Thương mại điện tử 500
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng 500
10 7340301 Kế toán 500
11 7340406 Quản trị văn phòng 500
12 7380101 Luật 500
13 7420201 Công nghệ sinh học 500
14 7480107 Trí tuệ nhân tạo 500
15 7480201 Công nghệ thông tin 500
16 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 500
17 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 500
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 500
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 500
20 7510303 Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá 500
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 500
22 7510605 Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng 500
23 7520320 Kỹ thuật môi trường 500
24 7540101 Công nghệ thực phẩm 500
25 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 500
26 7620101 Nông nghiệp 500
27 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 500
28 7640101 Thú y 500
29 7720101 Y khoa 800
30 7720110 Y học dự phòng 500
31 7720201 Dược học 700
32 7720203 Hóa dược 500
33 7720301 Điều dưỡng 500
34 7720501 Răng - Hàm - Mặt 800
35 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 600
36 7720602 Kỹ thuật hinh ảnh y học 500
37 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 500
38 7720701 Y tế công cộng 500
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 500
40 7810301 Quản lý thể dục thể thao 500
41 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 500

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-tra-vinh-2025-3264617.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Hơn 18.000 ngôi chùa cả nước cử chuông trống bát nhã cầu quốc thái dân an sáng nay
Bầu trời sông Hàn 'tuyệt đối điện ảnh'
Hoa hậu Việt Nam 2024 gọi tên Hà Trúc Linh, cô gái Phú Yên
DIFF 2025 - Cú hích bùng nổ cho mùa du lịch hè Đà Nẵng

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm