Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng17/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00; D01; V01; H00 18
2 7210404 Thiết kế thời trang D01; V00; V01; H00 18
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15
4 7340115 Marketing A00; A01; B00; D01 15
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; B00; D01 15
6 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 15
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01 15
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 15
9 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; B00; D01 15
10 7540202 Công nghệ sợi dệt A00; A01; B00; D01 15
11 7540209 Công nghệ may A00; A01; B00; D01 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00; D01 21
2 7210404 Thiết kế thời trang D01 21
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 19
4 7340115 Marketing A00; A01; B00; D01 20
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; B00; D01 19
6 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 19
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01 19
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 19
9 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; B00; D01 20
10 7540202 Công nghệ sợi dệt A00; A01; B00; D01 19
11 7540209 Công nghệ may A00; A01; B00; D01 20

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang D01;V00;V01;H00 20
2 7340115 Marketing A00;A01;B00;D01 18
3 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;B00;D01 18
4 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 18
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;B00;D01 18
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 18
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;B00;D01 18
8 7540202 Công nghệ Sợi Dệt A00;A01;B00;D01 18
9 7540209 Công nghệ may A00;A01;B00;D01 19

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang D01 21
2 7340115 Marketing A00;A01;B00;D01 20
3 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;B00;D01 19
4 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 19
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;B00;D01 19
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 19
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;B00;D01 20
8 7540202 Công nghệ Sợi, Dệt A00;A01;B00;D01 19
9 7540209 Công nghệ may A00;A01;B00;D01 21

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-cong-nghiep-det-may-ha-noi-2025-3297093.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm
Hình ảnh ruộng bậc thang ở Phú Thọ dốc thoai thoải, sáng đẹp tựa gương soi trước vụ cấy

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm