Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 22.5 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 23.1 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 26.95 | |
4 | 7140203 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D01 | 26.65 | |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T03; T05 | 26.5 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 26.5 | |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07 | 22.85 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 25.75 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; A02 | 23.9 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 27.35 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 27.45 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C20; D15 | 27.3 | |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 25.92 | |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 25.65 | |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00; C19; C20 | 27.15 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 22 | |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D14; D15 | 23.5 | |
18 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14; D15 | 23.5 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 18 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; C00; C19; D01 | 23.15 | |
21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; C19; D01 | 23 | |
22 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 15 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; D14; D15 | 18 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 17 | |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 20.25 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 17.75 | |
27 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00; A01; D01 | 18 | |
28 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 18.75 | |
29 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; D01 | 23.65 | |
30 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D12 | 15 | |
31 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02 | 15 | |
32 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
33 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
34 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 15 | |
35 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 16.5 | |
37 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 16 | |
38 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
39 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 21 | |
40 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 16 | |
41 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 15 | |
42 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D07 | 15 | |
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
44 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 15 | |
45 | 7620109 | Nông học | B00; B03; B04; C08 | 15 | |
46 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 20.25 | |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; DI4 | 19.85 | |
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 18.35 | |
49 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 15 | |
50 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C04; D01 | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 18 | NV1, 2, 3 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 28.25 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
3 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01; C20 | 26.75 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 29.5 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07 | 23 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 28.5 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; A02 | 28 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 28.5 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 28.25 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C20; C00; D15 | 27.25 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 28.75 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 28.5 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
13 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00; C19; C20 | 27.25 | NV1, HL lớp 12 Giỏi |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 24 | NV1 |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D14; D15 | 26.5 | NV1 |
16 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14; D15 | 19 | NV1, 2, 3 |
17 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 20 | NV1 |
18 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; C00; C19; D01 | 18.5 | NV1,2 |
19 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; C19; D01 | 19 | NV1, 2, 3 |
20 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; D01; D15 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20 | NV1 |
23 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23 | NV1 |
24 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 19 | NV1, 2 |
25 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00; A01; D01 | 19.5 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
26 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 19.5 | NV1,2 |
27 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; D01 | 20 | NV1 |
28 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D12; D07 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
29 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02 | 18 | NV1, 2, 3, 4 |
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D90 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; K01 | 21 | |
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07; D90 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 20 | NV1, 2 |
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 22.5 | NV1 |
36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
37 | 7510605 | Logistics và QL chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 24.5 | NV1 |
38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; K01; D07 | 19 | NV1, 2 |
39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; K01; D07 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; K01; D07 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; K01; D07 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
43 | 7620109 | Nông học | B00; B03; B04; C08 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
45 | 7810103 | QTDV du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 23 | NV1 |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 23 | NV1 |
47 | 7850101 | QL tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 18 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C04; D01 | 19 | NV1, 2, 3, 4, 5 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 650 | NV1, 2 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 | NV1 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 750 | ||
4 | 7229030 | Văn học | 650 | NV1 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | 700 | NV1 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 650 | NV1 | |
7 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 650 | NV1 | |
8 | 7310608 | Đông phương học | 700 | NV1, 2, 3 | |
9 | 7310630 | Việt Nam học | 700 | NV1 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | NV1 | |
11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 700 | NV1 | |
12 | 7340301 | Kế toán | 700 | NV1 | |
13 | 7340301CLC | Kế toán CLC | 700 | NV1 | |
14 | 7340302 | Kiểm toán | 700 | NV1 | |
15 | 7380101 | Luật | 650 | NV1 | |
16 | 7440112 | Hóa học | 600 | NV1, 2 | |
17 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 600 | NV1 | |
18 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 700 | NV1, 2 | |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng | 600 | NV1, 2 | |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 750 | NV1 | |
21 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 750 | NV1 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | NV1 | |
23 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 700 | NV1 | |
24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 650 | NV1 | |
25 | 7510605 | Logistics và QL chuỗi cung ứng | 750 | NV1 | |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 600 | NV1, 2, 3 | |
27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 650 | NV1, 2 | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 600 | NV1, 2, 3, 4, 5 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | NV1, 2, 3, 4, 5 | |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 700 | NV1 | |
31 | 7760101 | Công tác xã hội | 700 | NV1, 2 | |
32 | 7810103 | QTDV du lịch và lữ hành | 700 | NV1, 2 | |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | NV1 | |
34 | 7850101 | QL tài nguyên và môi trường | 600 | NV1 | |
35 | 7850103 | Quản lý đất đai | 650 | NV1, 2 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 22.5 | NV1 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 23 | NV1, HL Lớp 12 Giỏi | |
3 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 22.5 | NV1 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 25 | NV1, HL Lớp 12 Giỏi | |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 22.5 | NV1 | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 22.5 | NV1 | |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 22.5 | NV1 | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 22.5 | NV1 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 22.5 | NV1 | |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 22.5 | NV1 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 23.5 | NV1, HL Lớp 12 Giỏi | |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 22.5 | NV1 | |
13 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 22.5 | NV1 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 22.5 | NV1 | |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.5 | NV1 | |
16 | 7229030 | Văn học | 19.5 | NV1, 2 | |
17 | 7310101 | Kinh tế | 22.5 | NV1 | |
18 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 19 | NV1 | |
19 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 22.5 | NV1 | |
20 | 7310608 | Đông phương học | 22.5 | NV1 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học | 22.5 | NV1 | |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22.5 | NV1 | |
23 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 22.5 | NV1 | |
24 | 7340301 | Kế toán | 22.5 | NV1 | |
25 | 7340301CLC | Kế toán CLC | 22.5 | NV1 | |
26 | 7340302 | Kiểm toán | 22.5 | NV1 | |
27 | 7380101 | Luật | 22.5 | NV1 | |
28 | 7440112 | Hóa học | 22.5 | NV1 | |
29 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 22.5 | NV1 | |
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 22.5 | NV1 | |
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | 22.5 | NV1 | |
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 22.5 | NV1 | |
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 22.5 | NV1 | |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 21.5 | NV1 | |
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.5 | NV1 | |
36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 22.5 | NV1 | |
37 | 7510605 | Logistics và QL chuỗi cung ứng | 22.5 | NV1 | |
38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 22.5 | NV1 | |
39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 22.5 | NV1 | |
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 22.5 | NV1 | |
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 22.5 | NV1 | |
42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 22.5 | NV1 | |
43 | 7620109 | Nông học | 22.5 | NV1 | |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | 22.5 | NV1 | |
45 | 7810103 | QTDV du lịch và lữ hành | 22.5 | NV1 | |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 22.5 | NV1 | |
47 | 7850101 | QL tài nguyên và môi trường | 22.5 | NV1 | |
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | 22.5 | NV1 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 20.25 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01 | 24.45 | |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00;C19;D01 | 24.5 | |
5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T02;T03;T05 | 22.25 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01 | 25.25 | |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D07 | 19 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02 | 23.5 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08;A02 | 20 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 25.25 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14 | 25.75 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00;C00;D15 | 23.5 | |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.75 | |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A01;A02;B00 | 19 | |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00;C19;C20 | 24.25 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 19.5 | |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D15 | 22.25 | |
18 | 7229030 | Văn học | C00;C19;D14;D15 | 15 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 18.5 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00;C00;C19;D01 | 17.5 | |
21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00;C00;C19;D01 | 15 | |
22 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;D14;D15 | 15 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học | C00;C19;D01;D15 | 15 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 15 | |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 15 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15 | |
27 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00;A01;D01 | 15 | |
28 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01 | 15 | |
29 | 7380101 | Luật | A00;C00;C19;D01 | 17.75 | |
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D07;D90 | 15 | |
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;D07;D90 | 15 | |
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 15 | |
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00;A01;D07;D90 | 15 | |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 15 | |
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01 | 22 | |
36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;B00;C02;D07 | 15 | |
37 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01 | 21 | |
38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D07 | 15 | |
39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;D07 | 15 | |
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00;A01;D07 | 15 | |
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D07 | 15 | |
42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D07 | 15 | |
43 | 7620109 | Nông học | B00;B03;B04;C08 | 15 | |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;D14 | 15 | |
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;D14 | 17.75 | |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01 | 15 | |
47 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;C04;D01 | 15 | |
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;C04;D01 | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 24 | Học lực lớp 12 Giỏi |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01 | 28 | Học lực lớp 12 Giỏi |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00;C19;D01 | 24.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T02;T03;T05 | 25.5 | Học lực lớp 12 Giỏi, Khá |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01 | 29.25 | Học lực lớp 12 Giỏi |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D07 | 21 | Học lực lớp 12 Giỏi |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02 | 28 | Học lực lớp 12 Giỏi |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08;A02 | 26.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 28 | Học lực lớp 12 Giỏi |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14 | 27 | Học lực lớp 12 Giỏi |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00;C00;D15 | 25.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 28.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A01;A02;B00 | 21 | Học lực lớp 12 Giỏi |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00;C19;C20 | 23 | Học lực lớp 12 Giỏi |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 24 | |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D15 | 26 | |
18 | 7229030 | Văn học | C00;C19;D14;D15 | 18 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 24.5 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00;C00;C19;D01 | 18 | |
21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00;C00;C19;D01 | 18 | |
22 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;D14;D15 | 18 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học | C00;C19;D01;D15 | 18 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 23 | |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 24 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 23 | |
27 | 7340301CLC | Kế toán chất lượng cao | A00;A01;D01 | 20 | |
28 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01 | 21 | |
29 | 7380101 | Luật | A00;C00;C19;D01 | 23 | |
30 | 7460108 | Khoa học dử liệu | A00;A01;D07;D90 | 19 | |
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;D07;D90 | 20 | |
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 21 | |
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00;A01;D07;D90 | 19 | |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 23 | |
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01 | 21 | |
36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;B00;C02;D07 | 18 | |
37 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01 | 25 | |
38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D07 | 18 | |
39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;D07 | 18 | |
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00;A01;D07 | 18 | |
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D07 | 18.5 | |
42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D07 | 18 | |
43 | 7620109 | Nông học | B00;B03;B04;C08 | 18 | |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;D14 | 18 | |
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;D14 | 24 | |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01 | 22 | |
47 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;C04;D01 | 18 | |
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;C04;D01 | 19 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 650 | ||
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 700 | ||
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 700 | ||
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 700 | ||
5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | 700 | ||
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 700 | ||
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 700 | ||
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 700 | ||
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 700 | ||
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 700 | ||
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 700 | ||
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 700 | ||
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 700 | ||
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 700 | ||
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 700 | ||
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 | ||
18 | 7229030 | Văn học | 700 | ||
19 | 7310101 | Kinh tế | 700 | ||
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 650 | ||
21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 650 | ||
22 | 7310608 | Đông phương học | 700 | ||
23 | 7310630 | Việt Nam học | 700 | ||
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 700 | ||
26 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
27 | 7340301CLC | Kế toán CLC | 700 | ||
28 | 7340302 | Kiểm toán | 700 | ||
29 | 7380101 | Luật | 700 | ||
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 700 | ||
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | 700 | ||
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 700 | ||
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 700 | ||
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 700 | ||
36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 700 | ||
37 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 700 | ||
38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 700 | ||
39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 700 | ||
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 700 | ||
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 700 | ||
43 | 7620109 | Nông học | 700 | ||
44 | 7760101 | Công tác xã hội | 650 | ||
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | ||
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 700 | ||
47 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 700 | ||
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | 700 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-quy-nhon-2025-3297088.html
Bình luận (0)