Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 2025

Điểm chuẩn Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng21/07/2025

Điểm chuẩn Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHQ01 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 23.5
2 QHQ02 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 22.75
3 QHQ03 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 22.35
4 QHQ04 Tin học và Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 21
5 QHQ05 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 24.05
6 QHQ06 Marketing (song bằng VNU-HELP, Malaysia) A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 21.5
7 QHQ08 Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 21.5
8 QHQ09 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D78; D90 25.15
9 QHQ10 Công nghệ thông tin ứng dụng A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 22.75
10 QHQ11 Công nghệ tài chính và kinh doanh số A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 23.3
11 QHQ12 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 23.35

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHQ01 Kinh doanh quốc tế 80
2 QHQ02 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán 80
3 QHQ03 Hệ thống thông tin quản lý 80
4 QHQ04 Tin học và Kỹ thuật máy tính 80
5 QHQ05 Phân tích dữ liệu kinh doanh 80
6 QHQ06 Marketing 83
7 QHQ08 Tự động hóa và Tin học 81
8 QHQ09 Ngôn ngữ Anh 84
9 QHQ10 Công nghệ thông tin ứng dụng 82
10 QHQ11 Công nghệ tài chính và kinh doanh số 81
11 QHQ12 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics 80

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHQ01 Kinh doanh quốc tế 775
2 QHQ03 Hệ thống thông tin quản lý 764
3 QHQ04 Tin học và Kỹ thuật máy tính 876
4 QHQ05 Phân tích dữ liệu kinh doanh 893

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHQ01 Kinh doanh quốc tế 24.5 CCTAQT Kết hợp học bạ THPT
2 QHQ01 Kinh doanh quốc tế 19.3 CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN
3 QHQ02 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán 24.5 CCTAQT Kết hợp học bạ THPT
4 QHQ02 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán 19.67 CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN
5 QHQ03 Hệ thống thông tin quản lý 24.8 CCTAQT Kết hợp học bạ THPT
6 QHQ03 Hệ thống thông tin quản lý 19.43 CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN
7 QHQ04 Tin học và Kỹ thuật máy tính 25.5 CCTAQT Kết hợp học bạ THPT
8 QHQ04 Tin học và Kỹ thuật máy tính 20.05 CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN
9 QHQ05 Phân tích dữ liệu kinh doanh 20.18 CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN
10 QHQ05 Phân tích dữ liệu kinh doanh 25.1 CCTAQT Kết hợp học bạ THPT
11 QHQ06 Marketing 24.5 CCTAQT Kết hợp học bạ THPT
12 QHQ06 Marketing 19.93 CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN
13 QHQ08 Tự động hóa và Tin học 20.5 CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN
14 QHQ08 Tự động hóa và Tin học 25 CCTAQT Kết hợp học bạ THPT
15 QHQ09 Ngôn ngữ Anh 20.2 CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN
16 QHQ09 Ngôn ngữ Anh 25.3 CCTAQT Kết hợp học bạ THPT
17 QHQ10 Công nghệ thông tin ứng dụng 25.3 CCTAQT Kết hợp học bạ THPT
18 QHQ10 Công nghệ thông tin ứng dụng 20.6 CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN
19 QHQ11 Công nghệ tài chính và kinh doanh số 19.43 CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN
20 QHQ11 Công nghệ tài chính và kinh doanh số 24.8 CCTAQT Kết hợp học bạ THPT
21 QHQ12 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics 24.6 CCTAQT Kết hợp học bạ THPT
22 QHQ12 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics 20.47 CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHQ01 Kinh doanh quốc tế 1100 Xét CCQT SAT
2 QHQ02 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán 1120 Xét CCQT SAT
3 QHQ03 Hệ thống thông tin quản lý 1340 Xét CCQT SAT
4 QHQ04 Tin học và Kỹ thuật máy tính 1260 Xét CCQT SAT
5 QHQ05 Phân tích dữ liệu kinh doanh 1160 Xét CCQT SAT
6 QHQ06 Marketing 1260 Xét CCQT SAT
7 QHQ08 Tự động hóa và Tin học 1130 Xét CCQT SAT
8 QHQ09 Ngôn ngữ Anh 1300 Xét CCQT SAT
9 QHQ11 Công nghệ tài chính và kinh doanh số 1270 Xét CCQT SAT
10 QHQ12 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics 1130 Xét CCQT SAT

Điểm chuẩn Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 2023 - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin) A01;D01;D78;D90 23.85
2 7340108 Quản lí (song bằng VNU-Keuka) A00;A01;D01;D03;D06;D96;D97;D00 21
3 7340115 Marketing (song bằng VNU-HELP) A00;A01;D01;D03;D06;D96;D97;D00 22.75
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D03;D06;D96;D97;D00 24.35
5 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24 23.6
6 7340303 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán A00;A01;D01;D03;D06;D96;D97;D00 22.9
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D03;D06;D96;D97;D00 22.6
8 7480111 Tin học và Kỹ thuật máy tính A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24 21
9 7480209 Công nghệ tài chính và kinh doanh số A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24 22.25
10 7480210 Công nghệ thông tin ứng dụng A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24 21.85
11 7510306 Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24 21
12 7520139 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24 22

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-quoc-te-dai-hoc-quoc-gia-ha-noi-2025-3297490.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Lạc bước giữa thế giới hoang dã tại vườn chim ở Ninh Bình
Ruộng bậc thang Pù Luông mùa nước đổ đẹp nao lòng
Những thảm nhựa 'nước rút' trên cao tốc Bắc - Nam qua Gia Lai
PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm