Theo Quyết định về việc giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 cho các trường THPT công lập và công lập tự chủ năm học 2025 – 2026. Năm học tới, Hà Nội tuyển 79.740 học sinh vào lớp 10; trong đó, 115 trường công lập không chuyên tuyển 75.670 học sinh. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 của 4 trường THPT chuyên là 78 lớp với 2.730 học sinh.

Năm nay, trong 70 trường tăng chỉ tiêu, trường tăng nhiều nhất là THPT Lý Thường Kiệt (Gia Lâm) với 180 học sinh. Các trường: THPT Việt Đức (Hoàn Kiếm), THPT Đa Phúc (Sóc Sơn) và THPT Thường Tín (Thường Tín) đều tăng 135 chỉ tiêu/trường. Tiếp đến có 39 trường tăng 90 chỉ tiêu THPT Trần Phú (Hoàn Kiếm), THPT Kim Liên, THPT Yên Hòa, THPT Nguyễn Thị Minh Khai, THPT Xuân Đỉnh, THPT Mỹ Đình...nằm trong số này.
Bên cạnh đó có 27 trường tăng 45 chỉ tiêu; trong số này có Trường THPT Yên Hòa (tăng 90) và THPT Phan Đình Phùng (tăng 45).
Năm học 2025 - 2026, Hà Nội có 4 trường THPT chuyên gồm: Hà Nội - Amsterdam, Chu Văn An, Nguyễn Huệ và Sơn Tây. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 của 4 trường THPT chuyên là 78 lớp với 2.730 học sinh. So với năm học trước, tổng chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 của các trường chuyên tăng gần 500 học sinh, tương đương 14 lớp chuyên.

Cụ thể: THPT chuyên Sơn Tây tăng chỉ tiêu mạnh nhất (210 học sinh, tương đương với 6 lớp chuyên). Trường THPT chuyên Chu Văn An tăng 4 lớp chuyên (35 học sinh). 2 trường chuyên Hà Nội - Amsterdam và chuyên Nguyễn Huệ, mỗi trường tăng 2 lớp (tăng 70 học sinh/trường).
Năm 2025, Hà Nội chốt thời gian tổ chức kỳ thi tuyển sinh lớp 10 vào ngày 7 và 8.6.
Công thức tính điểm xét tuyển (ĐXT) vào lớp 10 của Hà Nội năm nay như sau:
ĐXT = Điểm Toán + điểm Ngữ văn + điểm Ngoại ngữ + điểm ưu tiên (nếu có) + điểm khuyến khích (nếu có).
Như vậy, so với năm học 2024 – 2025, tổng chỉ tiêu lớp 10 công lập năm học 2025 – 202 của Hà Nội tăng khoảng 5.000.
TT |
Trường |
Chỉ tiêu 2024 |
Chỉ tiêu 2025 |
Tăng/Giảm |
Khu vực 1 |
||||
Ba Đình |
||||
1 |
THPT Phan Đình Phùng |
675 |
720 |
45 |
2 |
THPT Phạm Hồng Thái |
675 |
720 |
45 |
3 |
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình |
675 |
765 |
90 |
Tây Hồ | ||||
4 |
THPT Tây Hồ |
675 |
765 |
90 |
Khu vực 2 |
||||
Hoàn Kiếm |
||||
5 |
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm |
675 |
765 |
90 |
6 |
THPT Việt Đức |
810 |
945 |
135 |
Hai Bà Trưng | ||||
7 |
THPT Thăng Long |
675 |
675 |
- |
8 |
THPT Trần Nhân Tông |
720 |
720 |
- |
9 |
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng |
675 |
675 |
- |
Khu vực 3 |
||||
Đống Đa |
||||
10 |
THPT Đống Đa |
675 |
720 |
45 |
11 |
THPT Kim Liên |
675 |
765 |
90 |
12 |
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa |
675 |
720 |
45 |
13 |
THPT Quang Trung - Đống Đa |
675 |
675 |
- |
Thanh Xuân | ||||
14 |
THPT Nhân Chính |
585 |
585 |
- |
15 |
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân |
675 |
765 |
90 |
16 |
THPT Khương Đình |
675 |
765 |
90 |
17 |
THPT Khương Hạ |
400 |
400 |
- |
Cầu Giấy | ||||
18 |
THPT Cầu Giấy |
675 |
720 |
45 |
19 |
THPT Yên Hòa |
675 |
765 |
90 |
Khu vực 4 | ||||
Hoàng Mai | ||||
20 |
THPT Hoàng Văn Thụ |
675 |
765 |
90 |
21 |
THPT Trương Định |
675 |
675 |
- |
22 |
THPT Việt Nam - Ba Lan |
675 |
765 |
90 |
Thanh Trì | ||||
23 |
THPT Ngô Thì Nhậm |
675 |
675 |
- |
24 |
THPT Ngọc Hồi |
675 |
675 |
- |
25 |
THPT Đông Mỹ |
675 |
765 |
90 |
26 |
THPT Nguyễn Quốc Trinh |
630 |
720 |
90 |
Khu vực 5 | ||||
Long Biên | ||||
27 |
THPT Nguyễn Gia Thiều |
675 |
675 |
- |
28 |
THPT Lý Thường Kiệt |
495 |
675 |
180 |
29 |
THPT Thạch Bàn |
675 |
765 |
90 |
30 |
THPT Phúc Lợi |
675 |
765 |
90 |
Gia Lâm | ||||
31 |
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm |
675 |
765 |
90 |
32 |
THPT Dương Xá |
630 |
720 |
90 |
33 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
630 |
720 |
90 |
34 |
THPT Yên Viên |
630 |
720 |
90 |
Khu vực 6 | ||||
Sóc Sơn | ||||
35 |
THPT Đa Phúc |
540 |
675 |
135 |
36 |
THPT Kim Anh |
675 |
675 |
- |
37 |
THPT Minh Phú |
495 |
585 |
90 |
38 |
THPT Sóc Sơn |
675 |
675 |
- |
39 |
THPT Trung Giã |
630 |
630 |
- |
40 |
THPT Xuân Giang |
540 |
630 |
90 |
Đông Anh | ||||
41 |
THPT Bắc Thăng Long |
675 |
675 |
- |
42 |
THPT Cổ Loa |
675 |
765 |
90 |
43 |
THPT Đông Anh |
675 |
720 |
45 |
44 |
THPT Liên Hà |
675 |
675 |
- |
45 |
THPT Vân Nội |
675 |
720 |
45 |
Mê Linh | ||||
46 |
THPT Mê Linh |
585 |
630 |
45 |
47 |
THPT Quang Minh |
540 |
540 |
- |
48 |
THPT Tiền Phong |
495 |
495 |
- |
49 |
THPT Tiến Thịnh |
495 |
495 |
- |
50 |
THPT Tự Lập |
540 |
540 |
- |
51 |
THPT Yên Lãng |
495 |
495 |
- |
Khu vực 7 | ||||
Bắc từ Liêm | ||||
52 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
675 |
765 |
90 |
53 |
THPT Xuân Đỉnh |
675 |
765 |
90 |
54 |
THPT Thượng Cát |
540 |
585 |
45 |
Nam Từ Liêm | ||||
55 |
THPT Đại Mỗ |
675 |
720 |
45 |
56 |
THPT Trung Văn |
675 |
520 |
-155 |
57 |
THPT Xuân Phương |
675 |
765 |
90 |
58 |
THPT Mỹ Đình |
675 |
765 |
90 |
Hoài Đức | ||||
59 |
THPT Hoài Đức A |
630 |
720 |
90 |
60 |
THPT Hoài Đức B |
675 |
720 |
45 |
61 |
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức |
585 |
675 |
90 |
62 |
THPT Hoài Đức C |
495 |
540 |
45 |
Đan Phượng | ||||
63 |
THPT Đan Phượng |
675 |
675 |
- |
64 |
THPT Hồng Thái |
585 |
585 |
- |
65 |
THPT Tân Lập |
585 |
630 |
45 |
66 |
THPT Thọ Xuân |
450 |
540 |
90 |
Khu vực 8 | ||||
Phúc Thọ | ||||
67 |
THPT Ngọc Tảo |
675 |
720 |
45 |
68 |
THPT Phúc Thọ |
675 |
720 |
45 |
69 |
THPT Vân Cốc |
585 |
585 |
- |
Sơn Tây | ||||
70 |
THPT Tùng Thiện |
675 |
765 |
90 |
71 |
THPT Xuân Khanh |
540 |
630 |
90 |
Ba Vì | ||||
72 |
THPT Ba Vì |
630 |
630 |
- |
73 |
THPT Bất Bạt |
450 |
450 |
- |
74 |
Phổ thông Dân tộc nội trú |
140 |
140 |
- |
75 |
THPT Ngô Quyền - Ba Vì |
675 |
675 |
- |
76 |
THPT Quảng Oai |
675 |
675 |
- |
77 |
THPT Minh Quang |
540 |
540 |
- |
Khu vực 9 | ||||
Thạch Thất | ||||
78 |
THPT Bắc Lương Sơn |
495 |
495 |
- |
79 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
585 |
675 |
90 |
80 |
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất |
675 |
540 |
-135 |
81 |
THPT Thạch Thất |
675 |
675 |
- |
82 |
THPT Minh Hà |
450 |
450 |
- |
Quốc Oai | ||||
83 |
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai |
585 |
585 |
- |
84 |
THPT Minh Khai |
675 |
675 |
- |
85 |
THPT Quốc Oai |
675 |
675 |
- |
86 |
THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai |
630 |
720 |
90 |
Khu vực 10 | ||||
Hà Đông | ||||
87 |
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông |
675 |
765 |
90 |
88 |
THPT Quang Trung - Hà Đông |
675 |
720 |
45 |
89 |
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông |
675 |
720 |
45 |
Chương Mỹ | ||||
90 |
THPT Chúc Động |
675 |
765 |
90 |
91 |
THPT Chương Mỹ A |
675 |
720 |
45 |
92 |
THPT Chương Mỹ B |
675 |
720 |
45 |
93 |
THPT Xuân Mai |
675 |
765 |
90 |
94 |
THPT Nguyễn Văn Trỗi |
675 |
720 |
|
Thanh Oai | ||||
95 |
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai |
675 |
765 |
90 |
96 |
THPT Thanh Oai A |
630 |
720 |
90 |
97 |
THPT Thanh Oai B |
675 |
720 |
45 |
Khu vực 11 | ||||
Thường Tín | ||||
98 |
THPT Thường Tín |
540 |
675 |
135 |
99 |
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín |
540 |
630 |
90 |
100 |
THPT Lý Tử Tấn |
585 |
585 |
- |
101 |
THPT Tô Hiệu - Thường Tín |
585 |
630 |
45 |
102 |
THPT Vân Tảo |
540 |
585 |
45 |
Phú Xuyên | ||||
103 |
THPT Đồng Quan |
540 |
585 |
45 |
104 |
THPT Phú Xuyên A |
675 |
675 |
0 |
105 |
THPT Phú Xuyên B |
675 |
630 |
-45 |
106 |
THPT Tân Dân |
495 |
495 |
- |
Khu vực 12 | ||||
Mỹ Đức | ||||
107 |
THPT Hợp Thanh |
585 |
495 |
-90 |
108 |
THPT Mỹ Đức A |
675 |
675 |
- |
109 |
THPT Mỹ Đức B |
630 |
585 |
-45 |
110 |
THPT Mỹ Đức C |
540 |
585 |
45 |
Ứng Hoà | ||||
111 |
THPT Đại Cường |
360 |
450 |
90 |
112 |
THPT Lưu Hoàng |
450 |
495 |
45 |
113 |
THPT Trần Đăng Ninh |
540 |
540 |
- |
114 |
THPT Ứng Hòa A |
540 |
585 |
45 |
115 |
THPT Ứng Hòa B |
450 |
540 |
90 |
Nguồn: https://daibieunhandan.vn/ha-noi-70-truong-thpt-tang-chi-tieu-tuyen-sinh-lop-10-nam-hoc-2025-2026-post410135.html
Bình luận (0)