- Giới thiệu về Đại Học Bách Khoa Hà Nội
- Học phí Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm học 2025 - 2026
- Học phí Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm học 2024 - 2025
- Các chương trình chuẩn
- Các chương trình ELITECH
- Chương trình song bằng Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (FL2)
- Chương trình quốc tế và liên kết đào tạo quốc tế
- Chính sách hỗ trợ học phí tại Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Giới thiệu về Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Thông tin | Chi tiết |
Tên trường | Đại học Bách khoa Hà Nội |
Tên tiếng Anh | Ha Noi University of Science and Technology |
Mã trường | BKA |
Loại hình | Công lập |
Hệ đào tạo | Đại học, Sau đại học, Văn bằng 2, Tại chức, Liên kết nước ngoài |
Địa chỉ | Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Số điện thoại | 024 3869 4242 |
Website | https://www.hust.edu.vn/ |

Học phí Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm học 2025 - 2026
Hiện tại, thông tin về học phí của Đại Học Bách Khoa Hà Nội cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.
Học phí Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm học 2024 - 2025
Các chương trình chuẩn
Theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy của ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2024 - 2025, mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy chương trình chuẩn dao động từ 24 đến 30 triệu đồng/năm học (tùy theo từng ngành).
Cụ thể:
TT |
Tên chương trình |
Mức học phí trung bình (triệu VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
24-30 |
|
2 |
Kỹ thuật Điện từ - Viễn thông |
||
3 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
||
4 |
Khoa học máy tính |
||
5 |
Kỹ thuật máy tính |
||
10 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
||
11 |
Kỹ thuật Hàng không |
||
12 |
Kỹ thuật Nhiệt |
||
13 |
Kỹ thuật sinh học |
||
14 |
Kỹ thuật Ô tô |
||
15 |
Kỹ thuật điện |
||
16 |
Kỹ thuật thực phẩm |
||
17 |
Tài chính-Ngân hàng |
||
18 |
Quản lý công nghiệp |
||
19 |
Quản lý năng lượng |
||
20 |
Quản trị kinh doanh |
||
21 |
Kế toán |
||
22 |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
||
23 |
Kỹ thuật hóa học |
||
24 |
Hóa học |
||
25 |
Kỹ thuật in |
||
26 |
Kỹ thuật vật liệu |
||
27 |
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit |
||
28 |
Kỹ thuật vi điện tử và CN Nano |
||
29 |
Vật lý kỹ thuật |
||
30 |
Kỹ thuật hạt nhân |
||
31 |
Vật lý Y khoa |
||
32 |
Công nghệ Dệt May |
||
33 |
Kỹ thuật môi trường |
||
34 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
||
35 |
Công nghệ giáo dục |
||
36 |
Quản lý giáo dục |
Ngành mới |
Các chương trình ELITECH
Mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy các chương trình ELITECH dao động từ 33 đến 42 triệu đồng/năm học.
Riêng các chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT-E10) và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14) có học phí 64 – 67 triệu đồng/năm học.
Cụ thể như sau:
TT | Tên chương trình | Mức học phí trung bình (triệu VNĐ) |
I. | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh | |
1 | Công nghệ thông tin Global ICT | 33-42 |
2 | An toàn không gian số | |
3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu | |
4 | Kỹ thuật thực phẩm | |
5 | Ky̆ thuật sinh học | |
6 | Kỹ thuật hóa dược | |
7 | Hệ thống diện và năng lượng tái tạo | |
8 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự dộng hóa | |
9 | Phân tich kinh doanh | |
10 | Kỹ thuật Cơ điện tử | |
11 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | |
12 | Kỹ thuật Y sinh | |
13 | Truyền thông số và KT đa phương tiện | |
14 | Kỹ thuật Ô tô | |
15 | Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | ∼67 |
16 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ∼64 |
II. | Chương trình có tăng cường ngoại ngữ | |
17 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | 37-42 |
18 | Công nghệ thông tin Việt Nhật | |
19 | Công nghệ thông tin Việt Pháp | |
III. | Chương trình PFIEV | |
20 | Tin học công nghiệp và TĐH | 38-42 |
21 | Cơ khí hàng không | |
IV. | Các chương trình tài năng | |
22 | Tài năng Cơ diện tử | 33-38 |
23 | Tài năng KTĐK-TĐH | |
24 | Tài năng Khoa học máy tính | |
25 | Tài năng Điện từ viễn thông |
Chương trình song bằng Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (FL2)
Mức học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế song bằng là 45 triệu đồng/năm học (đã bao gồm phí ghi danh).
TT |
Tên chương trình |
Mức học phí trung bình (triệu VNĐ) |
1 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) |
∼45 |
Chương trình quốc tế và liên kết đào tạo quốc tế
Các chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác do đối tác nước ngoài cấp bằng có mức học phí từ 24 đến 29 triệu đồng/học kỳ (riêng chương trình TROY-BA và TROY-IT một năm học có 3 học kỳ).
TT |
Tên chương trình |
Mức học phí trung bình (triệu VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) |
∼24 |
|
2 |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
∼26 |
|
3 |
Điện tử - Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
∼26 |
|
4 |
Cơ khí Chế tạo máy - hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) |
∼29 |
|
5 |
Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy, Hoa Kỳ (do ĐH Troy cấp bằng) |
∼29 |
ĐH Troy cấp bằng |
6 |
Khoa học Máy tính - ĐH Troy, Hoa Kỳ (do ĐH Troy cấp bằng) |
∼29 |
ĐH Troy cấp bằng |
Chính sách hỗ trợ học phí tại Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Năm học 2024-2025 ĐHBK Hà Nội dành khoảng 70 tỷ đồng cho quỹ học bổng KKHT để xét cấp cho sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt. Học bổng KKHT được xét theo học kỳ và có 3 mức:
Học bổng loại khá (loại C): Tương đương với mức học phí sinh viên phải đóng.
Học bổng loại giỏi (loại B): Bằng 1,2 lần học bổng loại khá.
Học bổng loại suất sắc (loại A): Bằng 1,5 lần học bổng loại khá.
Ngoài ra, nhà trường còn hợp tác với các tổ chức uy tín khác, gây quỹ học bổng hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập.
Loại học bổng | Đối tượng/Điều kiện | Giá trị học bổng | Ghi chú |
1. Học bổng khuyến khích học tập (KKHT) | SV có kết quả học tập, rèn luyện tốt; xét theo học kỳ; không cần đăng ký | - Loại C (Khá): bằng học phí - Loại B (Giỏi): 1,2× loại C - Loại A (Xuất sắc): 1,5× loại C |
Quỹ học bổng ~70 tỷ đồng/năm |
2. Học bổng Trần Đại Nghĩa | SV có hoàn cảnh khó khăn (hộ nghèo/cận nghèo, rủi ro đột xuất) và có kết quả học tập, rèn luyện tốt | 50% hoặc 100% học phí/học kỳ | Cần nộp hồ sơ xét duyệt |
3. Học bổng tài trợ | SV được doanh nghiệp/cá nhân/tổ chức trong & ngoài nước trao tặng | 5–7 tỷ đồng/năm tổng quỹ | Học bổng Sumitomo, Toyota, Samsung, Toshiba, MB Bank, EVN... |
4. Học bổng trao đổi sinh viên quốc tế | SV tham gia chương trình học tập/nghiên cứu tại nước ngoài; có thể đăng ký qua ĐHBK Hà Nội hoặc chủ động tìm kiếm | Từ quỹ ĐHBK: 5 tỷ đồng năm 2024 Học bổng quốc tế: hàng trăm suất |
Đăng ký qua hệ thống eHUST hoặc theo chương trình của khoa/ngành |
5. Học bổng gắn kết quê hương | SV/học viên chương trình kỹ sư chuyên sâu đặc thù có đồ án tốt nghiệp phục vụ cải tiến tại quê hương | 5 triệu đồng/đồ án tốt nghiệp (ĐATN) | Quỹ học bổng: 2 tỷ đồng |
Nguồn: https://baoquangnam.vn/hoc-phi-dai-hoc-bach-khoa-ha-noi-nam-2025-2026-3153431.html
Bình luận (0)